số hạng cơ bản công thức nào sao toi đọc vở thầy dạy mà ko thấy
số hạng cơ bản công thức nào sao toi đọc vở thầy dạy mà ko thấy
Cái này hiểu ko mn đề dị quá đọc ko hiểu
Số hạng cơ bản của nguyên tử Cr và ion Cr3+ tương ứng là:
A
7S3 và 4F3/2
B
3S7 và 4F3/2
C
7S3 và 3F3/2
C
3S7 và 4F1/2
Sự tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử AO-1sa và AO-1sb của 2 nguyên tử H a và b cho 2 MO tương ứng.
a) Xác định các hệ số đóng góp từ các điều kiện chuẩn hóa của hàm sóng.
b) Cho biết các biểu thức năng lượng tương ứng?
c) Cho biết MO liên kết và MO phản liên kết?
1. Các khái niệm nguyên tử, nguyên tố, phân tử khối, cách tích phân tử khối
2. Ý nghĩa của công thức hoá học, công thức hoá học của đơn chất và hợp chất
3. Quy tắc hoá trị. Vận dụng quy tắc hoá trị:
- Xác định hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất H2S , CH4 , Fe2O3 , Ag2O , H2SO4
Lập công thức hoá học các hợp chất 2 nguyên tố : P(III) và H ; Fe(III) và O ; Al(III) và SO4(II) ; Ca(II) và PO4(III)
cho sơ đồ các phản ứng sau
a Na +O2 ----> Na2o
b P2O5 + H2O ------>H3PO4
c HgO--->Hg + o2
d Fe(OH)3----> Fe2O3+H2O
e Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCo3 + NaCl
lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
giúp mình vs
cho sơ đồ các phản ứng sau
a Na +O2 ----> Na2o
b P2O5 + H2O ------>H3PO4
c HgO--->Hg + o2
d Fe(OH)3----> Fe2O3+H2O
e Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCo3 + NaCl
lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
giúp mình vs
Lâu quá không động vào, giờ quên hết rồi, các bạn rảnh làm hộ mình với:
Tính toán các hàm sóng và các giá trị năng lượng ở trạng thái cơ bản của điện tử trong phân tử hydro sử dụng phương pháp tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử (LCAO).
a) Viết cấu hình electron của các nguyên tố sau theo phân mức năng lượng: Cr, Fe, Cu, Pb.
b) Tìm hàm bán kính và tính năng lượng đối với mỗi electron trong từng nhóm của nguyên tử Au.
Cho biết dạng lai hóa của nguyên tử C và Co trong các hợp chất sau: C2H6, Co(NH3)63+.
sp2 và d2sp3 sp3 và dsp2 sp3 và d2sp3 sp và d2sp3Câu 1: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. Khí Meetan(CH4) C. Khí Heli (He)
B. Khí cacbon oxit(CO) D. Khí Hiđro (H2)
Câu 2: Hai chất khí có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
A. Khối lượng cuae 2 khí bằng nhau
B. Số mol của 2 khí bằng nhau
C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau
D. B,C đúng
Câu 3: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK<1. Là khí nào trong các khí sau:
A. O2 B. H2S C. CO2 D.N2
Câu 4: Oxit có công thức hoá học RO2 , Trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g C.48g
B. 32g D.64g