Giải thích sự phân bố của công nghiệp điện tử - tin học, công nghiệp sản xuất tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm.
1/ Tại sao công nghiệp năng lượng là một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia
2/ Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ
3/ Vì sao ở các nước đang phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm giữ vai trò chủ đạo trong cơ cấu và giá trị sản xuất công nghiệp
Câu 2: so sánh sự giống và khác nhau của nông nghiệp và công nghiệp.( phân tích và lấy ví dụ)
Câu 3: Nêu các cách phân loại các cây công nghiệp, phân loại các loại vật nuôi
Cho bảng số liệu : Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ, đơn vị %
Các vùng | 2005 |
Đồng bằng Sông Hồng | 19,7 |
Đông Nam Bộ | 55,6 |
Đồng bằng Sông Cửu Long | 8,8 |
Các vùng còn lại | 15,9 |
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ nước ta và nhận xét
Câu 1: vẽ sơ đồ cơ cấu nền kinh tế.
Câu 2: so sánh sự giống và khác nhau của nông nghiệp và công nghiệp.( phân tích và lấy ví dụ)
Câu 3: Nêu các cách phân loại các cây công nghiệp, phân loại các loại vật nuôi
Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1975 – 2005
Đơn vị: nghìn ha
Năm |
1975 |
1985 |
1995 |
2005 |
Cây CN hàng năm |
210.1 |
600.7 |
716.7 |
861.5 |
Cây CN lâu năm |
172.8 |
470 |
902.3 |
1633.6 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta từ năm 1975 đến 2005 . Rút ra nhận xét.
từ bài 21 đến bài 31 hãy chứng minh công nghiệp đang phát triển nhưng không thể thay thế được
vai trò ngành công nghiệp ? cho ví dụ minh họa để làm rõ từng vai trò.
Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng 1 số sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 -2003
Năm | 1950 | 1960 | 1970 | 1980 | 1990 | 2003 |
Than | 100 | 143 | 161 | 207 | 186 | 291 |
Dầu mỏ | 100 | 201 | 447 | 586 | 637 | 746 |
Điện | 100 | 238 | 513 | 823 | 1224 | 1535 |
Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng một số sp công nghiệp của thế giới thời kì 1950 -2003