Tất cả dùng công thức là A2 – B2= (A-B)(A+B)
Tất cả dùng công thức là A2 – B2= (A-B)(A+B)
1). \(4x^2+4x+1\)
2). \(9x^2-24xy+16y^2\)
3). \(-x^2+10x-25\)
4). \(1+12x+36x^2\)
5). \(\dfrac{x^2}{4}+2xy+4y^2\)
6). \(4x^2+4xy+y^2\)
7). \(\dfrac{1}{9}x^2-\dfrac{2}{3}x+1\)
8). \(x^2-x+\dfrac{1}{4}\)
9). \(x^2+2x+1\)
10). \(-y^2+2yz-z^2\)
11). \(4x^2-12xy+9y^2\)
12) \(-4x^2+2x-\dfrac{1}{4}\)
13). \(x^2+10x+25\)
14) \(x^2+8x+16\)
15). \(x^2-6x+9\)
16). \(4x^2+12x+9\)
17). \(4x^2+20x^2+25\)
18). \(-9x^4+12x^2y^2-4y^4\)
19). \(x^{10}-4x^8+4x^6\)
Bài 6: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. -16x4y6 - 24x5y5- 9x6y4
c. 25x4 - 10x2y +y2
Bài 7: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. (3x +1)2 -4 (x-2)2
c. 25x4 - 10x2y +y2
d. (ax +by)2 - (ay +bx)2
e. (x2 +y5 -5)2 - 4 (xy +2)2
f. (4x2 - 3x -18)2 - (4x2 +3x)2
Bài 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
b. 1+ 8x6y3
e. 27x3 + \(\dfrac{y^3}{8}\)
Bài 9: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
c. 1- 9x +27x2 -27x3
d. x3 +\(\dfrac{2}{3}\)x2 +\(\dfrac{3}{4}\)x +\(\dfrac{1}{8}\)
f. x2 - 2xy +y2 -4m2 +4m.n - n2
Bài 10: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x2 - 4x2y2 + y2 +2xy
b. x6 - y6
c. 25 - x2 + 2xy - y2
d. 4b2c2 - (b2 + c2 - a2)
e. (x + y + z)2 + (x + y - z)2 - 4z2
f. 9(x+y -1)2 - 4(2x + 3y +1)2
Bài 14: Tìm x
a. x - 3 = (3 - x)2
b. x3 +\(\dfrac{3}{2}\)x2 +\(\dfrac{3}{4}\)x +\(\dfrac{1}{8}\) = \(\dfrac{1}{64}\)
c. (2x - 5)2 - (5 + 2x)2 = 0
d. 27x3 - 54x2 + 36 = 8
e. x2 - 10x = -25
f. 4x2 - 4x = -1
Bài 15: Phân tích đa thức thành nhân tử
b. 25x2 - 0,09
f. (x2 + 4)2 - 16x2
Bài 16: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x4 - y4
d. 9 (x - y)2 - 4 (x + y)2
e. (4x2 - 4x +1) - (x + 1)2
Bài 17: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x4 + 2x2 +1
d. (x + y)2 - 2 (x +y) +1
f. (x + y)3 - x3 - y3
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) \(x^2+4x+4\) b) \(6x-9-x^2\) c) \(x^2-16\) d) \(9x^2-25\)
e)\(x^4-y^4\) f) \(x^6-y^6\) g) \(8x^3-\dfrac{1}{27}\) h) \(27x^3+\dfrac{1}{64}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức :
1, ( x + y )^2 - 25
2, 100 - ( 3x - y )^2
3, 64x^2 - ( 8a + b )^2
4, 4a^2 b^4 - c^4 d^2
5, 7x^3 - a^3 b^3
6, 16x^3 + 54y^3
7, 8x^3 - y^3
8, ( a + b )^2 - ( 2ab - b )^2
9, ( a + b )^3 - ( a - b )^3
10, ( 6x - 1 )^2 - ( 3x + 2 )
11, x^2 - 4x^2 y^2 + y^2 + 2xy
12, ( x^2 - 25 )^2 - ( x - 5 )^2
13, x^6 - x^4 + 2x^3 + 2x^2
14, ( 2x + 2 )^2 + 2 ( 2x + 2 ) ( 2x - 2 ) + ( 2x - 2 )^2
Giúp mình với ạ mình đang cần rất gấp
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 25x2 - 0,09
b. (x2 + 4)2 - 16x2
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. (3x - 2y)2 - (2x - 3y)2
b. 9 (x-y)2 - 4 (x + y )2
c. (4x2 - 4x + 1) - (x + 1)2
d. 27x3 - 0,001
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x4 + 2x2 +1
b. (x +y)2 - 2(x +y) +1
c. x3 - 3x2 + 3x -1
d. x3 + 6x2 + 12x +8
e. x3 +1 - x2 -x
f. (x +y)3 - x3 - y3
Bài 4: Tìm x biết
a. x2 +36 = 12x
b. \(\dfrac{1}{6}\)x2 - x +4= 0
c. x3 - 3√3x2 +9x - 3√3 = 0
d. x2- 5x -14 =0
e. 8x (x-3) +x -3 =0
Bài 5:Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. 4x2 -12x +9
b. 4x2 +4x +1
c. 1+12x +36x2
d. 9x2 - 24xy +16y2
e. \(\dfrac{x^2}{4}\) +2xy +4y2
f. -x2 +10x -25
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a, 4x^2 - 12x + 9
b, 4x^2 + 4x + 1
c, 1 + 12x + 36x^2
d, 9x^2 - 24xy + 16y^2
e, x^2/4 + 2xy + 4y^2
f, -x^2 + 10x - 25
g, -16a^4 b^6 - 24a^5 b^5 - 9a^6 b^4
h, 25x^2 - 20xy + 4y^2
i, 25x^4 - 10x^2y + y^2
Giúp mình với ạ mình đang cần gấp
Bài 1: Phân tích các đa thức thành nhân tử
1. 4𝑥 2 – 6x
2. –28𝑥 2𝑦 5 – 14𝑥 3𝑦 4 – 21𝑦 3
3. 4x(a – b) + 6xy(b – a)
4. (6x + 3) – (2x – 5)(2x + 1)
5. 4(𝑥 − 3) 2 + 2x(3 – x)
6. 𝑥 4 + 2𝑥 3 – 4x – 4 7. 2x(x + y) – x – y
8. (3𝑥 − 1) 2 – (𝑥 + 3) 2
đều có số mũ hết nha, giúp dùm tui vs
1/ Tìm x biết:
a) 4x2 = x- \(\frac{1}{6}\) b) (2x+1).(2x- 1).(x-2).(x2 -2x+ 4)= 0
2/ Rút gọn:
a) ( 4x -2)3 - 4x.(4x+1).(4x-1)
b) 9x2 . (4- 3x)2 - ( 9x2 -1). (1+9x2)
c) 4(2x+3)2- 12(2x+3). (2-x) + 9.(x-2)2
d) 64 a3-(4a -5).(25 + 20a + 16a2 )