Tỉ lệ chứa 2A là (0.75)2*0.25*C23= 27/64
Tỉ lệ chứa 2A là (0.75)2*0.25*C23= 27/64
Một gen có 86 chu kì xoắn. Phân tử mARN do gen đó tổng hợp có hiệu số giữa U và G là 5%, hiệu giữa A và X là 35% số ribonucleotit của mạch. Số lượng nucleotit từng loại của gen là?
1 phân tử pr ở svn thực khi tổng hợp đã phải huy động 499 tARN. Các anticodon trong các lượt của tARN có 498 U, 3 loại nu còn lại có số nu bằng nhau. Mã kết thúc trên mARN là UAG.
a) X đ Lgen cấu trúc. Biết kích thước các đoạn intron = 25% kích thước các đoạn exon.
b) Tính số nu mỗi loại trên gen cấu trúc. Biết các đoạn intron có tỉ lệ A :U : G : X =2: 1: 1:1.
giả sử tổng hợp 1 pt mARN tạo từ 2 loại A:U tỉ lệ 1:2
a; có thể có bn bộ 3 mã hóa
b; viết thành phần các bộ ba mã hóa
c; tính ti lệ các bộ 3 mã hóa
+chỉ chứa A
+ chứa cả A và U
các phhaam tử mARN được sao mã từ cùng 1 gen ddefu để cho 6 ribooxxom trượt qua 1 lần để tổng hợp protein và đã giải phóng ra môi trường 16716 phân tử nước. gen tổng hợp nên các phân tử mARN đó có 3120 liên kết hidro và có 20% A a, tính số lần sao mã của gen b, mỗi phân tử protein được tổng hợp gồm 1 chuỗi polipeptit có bao nhiêu liên kết péttit m.n giúp mk vs
Một dung dịch có 80% Adenin, còn lại là Uraxin. Nếu đủ các điều kiện để tạo thành các bộ ba Ribonucleotoit, thì trong dunh dịch này xác suất gặp bộ ba mã hóa Lizin là?
Phân tử ARN có số ribô nuclêôtit loại Uraxin chiếm 15% và loại guanin chiếm 30%. Gen tổng hợp phân tử ARN đó có chiều dài 3060A và có 2160 liên kết H2
Tính tỷ lệ và số lượng từng loại ribô nuclêôtit của phân tử ARN
Bài 1: Phân tử lượng của một gen là 9.105 đvC. Trong đó hiệu số % giữa A với 1 Nu khác bằng 30% số Nu của gen. Một trong hai mạch đơn của gen đó có G chiếm 14% số Nu của mạch và số T bằng 450. Phân tử ARN được tổng hợp tuwg gen đó có U chiếm 30% số rNu của cả mạch
a, Xác định chiều dài và số lượng Nu các loại của gen?
b, Xác định tỷ lệ % từng loại rNu trong phân tử mARN?
c, Nếu riboxom trượt qua phân tử mARN với vận tốc 51 A0/s. Hãy xác định thời gian tổng hợp phân tử Pr nếu không tính thời gian mã kết thúc.
d, Nếu riboxom trượt lặp lại 4 lần trên phân tử mARN thì môi trường tế bào phải cung cấp bao nhiêu aa cho quá trình tổng hợp Pr
Bài 2: 1 gen cấu trúc A có 300 cặp Nu, gen này đã bị đột biến bằng cách thay thế 1 cặp Nu ở vị trí thứ 210 tính từ đầu của gen. Codon ( đơn vị mã hóa) có mang đột biến này đã thay đổi thành codon không xác định aa nào cả. Hãy cho biết phân tử Pr được sinh tổng hợp từ gen đột biến này có bao nhiêu aa? Tại sao?
Những phân tích di truyền tế bào học cho biết, có 2 loài chuối khác nhawu : chuối rừng lưỡng bội và chuối trồng tam bội. Ở những loài này, alen A xác định thân cao, trội hoàn toàn so với alen a xác định thân thấp. Khi đột biến nhân tạo, người ta thu được một số dạng tứ bội và các dạng này chỉ các giao tử lưỡng bội có khả năng sống.
a) Xác định kết quả phân li về kiểu gen và kiểu hình ở các phép lai sau :
♀Aaaa x ♂Aaaa
♀AAaa x ♂AAaa
b) Hãy cho biết một số đặc điểm quan trọng khác nhau giữa chuối rừng và chuối trồng.
c) Giari thích nguồn gốc và quá trình xuất hiện loài chuối trồng
1 gen thực hiện quá trình tổng hợp một phân tử ARN thông tin, môi trường nội bào cung cấp 350 uraxin. Khi nghiên cứu cấu trúc ADN người ta xác định trên một mạch đơn phân tử ADN có hàm lượng Ađênin là 250. Biết rằng tổng số nuclêôtit loại G của cả 2 mạch phân tử ADN chiếm 30%. Kết luận nào sau đây là KHÔNG chính xác:
A. Từ các dẫn liệu trên có thể xác định được thành phần các loại ribônuclêôtit trên phân tử mARN
B. Phân tử ARN thông tin trên sẽ mã hóa 499 axit amin trên phân tử Protein do chúng tổng hợp
C. Phân tử ADN trên có tổng số bằng 3900 liên kết hiđrô giữa hai mạch đơn
D. Từ các dẫn liệu trên không thể xác định được thành phần các loại ribônuclêôtit trên phân tử ADN thông tin