Đề cương ôn tập ngữ văn 6 học kì I

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
tran thi ngoc mai

hãy sắp sếp các từ dưới đây theo từng nhóm đồng nghĩa (đồng nghĩa hoàn toàn , đồng nghĩa không hoàn toàn):chết, hi sinh,tầu hỏa, xe hỏa, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên, xe lửa, phi cơ, tầu bay, mốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông

LÀM ƠN GIÚP MÌNH VỚI

Thiên Chỉ Hạc
3 tháng 7 2018 lúc 17:55

* Từ đồng nghĩa hoàn toàn :

1 . tàu hỏa , xe hỏa , xe lửa

=> đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đường sắt .

2 . máy bay , phi cơ , tàu hỏa

=>đều chỉ một loại giao thông hàng không .

* Từ đồng nghĩa không hoàn toàn :

1 . ăn , xơi , đớp , ngấn

=> đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng .

2 . nhỏ bé , loắt choắt , bé bỏng

=> Để chỉ thân hình nhỏ bé hơn mức bình thường nhưng nguyên nhân khác nhau .

3 . rộng , rộng lớn , bao la , bát ngát , mênh mông

= > đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khác nhau về mức độ , vùng .

4 . chết , hi sinh , toi mạng

=> đều chỉ người ta không còn thở nữa ( mất ) , nhưng khác nhau về thái độ nói .

Thời Sênh
3 tháng 7 2018 lúc 18:04

Đồng Nghĩa hoàn toàn : chết, tàu hoả, xe hoả, ăn, xơi, nhỏ, rộng rãi

Đồng nghĩa không hoàn toàn : hi sinh, bé, bao la

Chắc vậy nhỉ >


Các câu hỏi tương tự
Hương Nguyenthi
Xem chi tiết
Bé Bơ ocê
Xem chi tiết
MavellNasuki
Xem chi tiết
Bạch Tiểu Niên
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Minh Huyền
Xem chi tiết
Nguyen Thuy Hien
Xem chi tiết
Hoàng Minh Nhật
Xem chi tiết
Nguyễn Hải Linh
Xem chi tiết
Trịnh Thị Minh Ánh
Xem chi tiết