Giới hạn chiều dài của 1 gen cấu trúc là 2379 ăngxtrong
Giới hạn chiều dài của 1 gen cấu trúc là 2379 ăngxtrong
Vai trò của mỗi vùng trong cấu trúc của gen cấu trúc
Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp?
1 phân tử pr ở svn thực khi tổng hợp đã phải huy động 499 tARN. Các anticodon trong các lượt của tARN có 498 U, 3 loại nu còn lại có số nu bằng nhau. Mã kết thúc trên mARN là UAG.
a) X đ Lgen cấu trúc. Biết kích thước các đoạn intron = 25% kích thước các đoạn exon.
b) Tính số nu mỗi loại trên gen cấu trúc. Biết các đoạn intron có tỉ lệ A :U : G : X =2: 1: 1:1.
một gen ở sv nhân chuẩn khi tổng hợp 1 pt mARN cần cung cấp tới 2100 nucleotit. trên mARN chưa trưởng thành có 3 đoạn intron, đoạn 1 có 150nu đoạn 2 có 200nu , đoạn 3 có 250 nu.
1. tìm chìu dài của gen cấu tạo nên mARN ( không tính giới hạn đoạn khởi đầu và đoạn kết thúc trên gen)
2. chìu dài của mARN thành thục?
Câu 2: Trình bày cấu trúc chung của gen mã hóa protein
1 gen điều khiển tổng hợp 1 polipeptit môi trường cung cấp 387 axit amin. Gen có 2592 liên kết hidro. Tia phóng xạ làm gen bị thay đổi cấu trúc. Gen đột biến có G/A = 29,78%. Đột biến thuộc dạng nào? Cấu trúc gen biến đổi như thế nào? Cho biết chiều dài gen đột biến tăng so với chiều dài gen bình thường, đột biến ảnh hưởng tới các cặ nu cùng loại.
một gen có chiều dài 0,44302μm và có số nucleotit loại ađêin chiếm 30% tổng số nu của gen. Một đột biến xảy ra làm gen đột biến hơn gen chưa đột biến 1 liên kết hidro nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau.
a) đột biến thuộc dạng nào của đột biến genvaf liên quan đến bao nhiêu cặp nu
b) tính số nucleotit mỗi loại trong gen bình thường và gen đột biến
c) số lượng ,thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen bình thường và gen đột biến tổng hợp có gì giống và khác nhau
Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
1 gen cấu trúc co chiều dài 5100A, và 3900 liên kết hidro
a, gen đột biến mất một đoan chứa 10%A va mã hoá 20 a.a
Tính số nu từng loại của gen đột biến.
b, gen bị đột biến thay thê 1 cặp nu
So sánh số liên kết h của gen trước và sau đột biến