giải bất phương trình \(\frac{\sqrt{51-2x-x^2}}{1-x}< 0\)
3/ Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ:
1. x2-|x|-2=0
2. x2+2x+|x+1|-5=0
3. x2+2x-5|x+1|+5=0
4. x2-2x+5|x-1|+5=0
5. x2-4x+2|x-2|+1=0
6. 4x2-20x+4|2x-5|+13=0
Bài 8: Xác định các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
a) \(\frac{x^2+mx-1}{2x^2-2x+3}< 1\)
b) \(-4< \frac{2x^2+mx-4}{-x^2+x-1}< 6\)
c) \(-1\le\frac{x^2+5x+m}{2x^2-3x+2}< 7\)
Giai các bất phương trình sau :
a/ \(\left(3x^2-2x-1\right)\left(2x^2-4x\right)\le0\)
b / \(\frac{\left(x+1\right)\left(x-5\right)}{6-2x}\le0\)
Giải bất phương trình sau:
\(\frac{x^2-5x+6}{x^2+5x+6}\ge\frac{x+1}{x}\)
Giải pt dạng |A|=B và |A|=|B|
1. |x2-1|=1-4x
2. |4x+1|=x2+2x-4
3. |3x-5|=2x2+x-3
4. x2-2x+8=|x2-1|
5. x2+5x-|3x-2|-5=0
6. x2-5|x-1|-1=0
7. |3x2-2|=|6-x2|
Giải phương trình ( Dạng |A| = B và |A|=|B| )
1. |2x - 3| = x - 5
2. | 3x+2| = x+1
3. |2x+1 |= 7-x
4. |2x-5| = x+1
5. | 6x-2| = 3x-4
6. |3x-2| = x-2
7. |2x+3| = 1
8. | 2-x| = 2x-1
9. | 2x-1| = x-3
10. 2| x - 1| = x+2
2/ Giải phương trình chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối:
1. \(\frac{\left|2x+7\right|}{x-1}=\left|3x-1\right|\)
2. \(\frac{\left|3x-1\right|}{x+2}=\left|x-3\right|\)
3. \(\frac{\left|5x-2\right|}{x+3}=\left|x-2\right|\)
4. |x2-4|+|x|=2
5. |x-1|+|2x+3|=0\
6. |x-1|+|x2-1|=0
7. |x2-1|+|x2-3x+2|=0
8.|5x+2|+|3x-4|=4x+5
9. |x|+|x+1|=|3-2x|
10. |5-x|+|x-1|=|x-6|
2/ Giải phương trình chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối:
1.\(\frac{\left|2x+7\right|}{x-1}=\left|3x-1\right|\)
2. \(\frac{\left|3x-1\right|}{x+2}=\left|x-3\right|\)
3. \(\frac{\left|5x-2\right|}{x+3}=\left|x-2\right|\)
4. |x2-4|+|x|=2
5. |x-1|+|2x+3|=0
6. |x-1|+|x2-1|=0
7. |x2-1|+|x2-3x+2|=0
8.|5x+2|+|3x-4|=4x+5
9. |x|+|x+1|=|3-2x|
10. |5-x|+|x-1|=|x-6|