Một gen do đột biến mất một đoạn làm cho nucleotit loại T giảm đi 1/5, loại G giảm đi 1/10 so với khi chưa bị đột biến . Sau đột biến sao mã 2 lần và khi giải mã đã cần môt trường nội bào cung cấp 6864 axit amin
a) tính số nucleotit mỗi loại của gen khi chưa đột biến
b) tình số riboxom tham gia giải mã trên mỗi mARN biết rằng số riboxom tham gia giải mã trên mỗi mARN là bằng nhau
c) tính thời gian tổng hợp xong các protein ở mỗi mARN biết rằng thời gian giải mã một axit amin là 0,2 giây , khoảng cách đều giữa riboxom kế tiếp là 91,8Å
gen B có 20% A và có sô liên kêt hidro là 3120 liên kêt, gen B đột biến thành gen b. khi gen b tự sao 2 lần liên tiếp đã phá vỡ 9375 liên kêt hydro, quá trình này cần 7212 nucleotit tự do tư môi trường nội bào.
a, tính số nu mỗi loại của gen B
b, đột biến từ gen B thành gen b thuộc dạng đột biến nào của gen? tại sao?
1 gen L=0,306 mm.Hiệu số A với 1 loại nu khác bằng 10% gen bị đột biến dưới dạng thay thế 1 cặp nu bằng 1 căp nu khác sau đột biến thay số liên kết Hidro giảm.
a) xác định đột biến.
b)xác định số lượng loại nu của gen sau đột biến
một gen có L= 0,51um tỉ lệ A/G=2/3
a) sau đột biến làm chiều dài của gen không thay đổi nhưng vì tỉ lệ A/G=66,68% đột biến dạng gì
b)sau đột biến chiều dài của gen giảm 102A0 và giảm 7 liên kết hidro gen nhân đôi 3 lần mtcc từng loại
c) ?sau đột biến gen tổng hợp 497 aa trên phân tử protein hoàn chỉnh và trong thành phần tình tự aa không đổi chỉ có 1 aa mới., đột biến xảy ra ntn trên gen
1 gen cấu trúc có 4050 LK hidro. Hiệu số giữa G và nu khác là 20%. Sau đột biến chiều dài gen ko đổi.
1. Nếu tỉ lệ A/G của gen đột biến gần bằng 43.27% thì dạng ĐB thuộc loại nào ? Tính số nu mỗi loại của gen ĐB.
2. Nếu sau ĐB tỉ lệ A/G gần bằng 2.348. Hãy cho biết:
a. Số nu mỗi loại của dạng ĐB.
b. Dạng ĐB.
c. ĐB trên làm thay đổi nhiều nhất bao nhiêu acid amin trong phân tử protein. Biết ĐB không làm biến đổi bộ ba mã hóa và bộ ba kết thúc.
d. Khi gen ĐB nhân đôi 4 đợt thì nhu cầu về nu tự do thuộc mỗi loại tăng hay giảm?.
GẤP Ạ!
Một gen xó tổng số liên kết hóa trị giữa axit và đường là 2398. Pt mARN do gen sao mã có tỷ lệ A:U:G:X = 1:2:3:4.
a) Gen nói trên tái bản 2 lần, mỗi gen con đều sao mã 3 lần. Xác định tổng số lk Hidro bị phá vỡ qua quá trình tái bản?
A. 6480 B.4860 C.14580 D.14388
b) GEn nói trên tái bản 2 lần, mỗ gen con đều sao mã 3 lần. Xác định tổng số liên kết hóa trị giữa axit và đường được hình thành trong toàn bộ quá trình sao mã của gen con?
A. 6480 B.4860 C.14580 D.14388
c) Nếu gen trên bị đột biến làm cho số liên kết hidro của gen sau đột biến là 1621. tính số nu mỗi loại của gen sau đột biến?
Một gen có L=0,51 µm, gen trên có hiệu % giữa A và G là 10%.1 đột biến làm thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.tính
a: số nu mỗi loại của gen ban đầu
b: tổng số liên kết hidro
c: tổng số nu mỗi loại sau đột biến
Ai giải giúp mình với, nếu đc giải thích cụ thể thì càng tốt ạ.
một gen có tổng số nu là 3000,nu loại A=500.genbij đột biến chỉ liên quan tới 1 bộ ba.số liên kết hidro cua gen đột biến là 4009.xác định dạng đột biến/
Gen A có chiều dài 5100 ăngtrong. Tỉ lệ A/G = 2/3. Một đột biến làm gen A->a alen a ít hơn alen A 1 lien kết Hodro nhưng chiều dài bằng nhau
a) Tính số nu mỗi loại của gen A ban đầu
b) Đột biến có thể liên quan đến bao nhiêu cặp nu và thuộc dạng đột biến nào
c) Tính số lượng từng loại nu của gen bình thường và gen đột biến
-gíup mình với-'^_^