C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81
Một gen do đột biến mất một đoạn làm cho nucleotit loại T giảm đi 1/5, loại G giảm đi 1/10 so với khi chưa bị đột biến . Sau đột biến sao mã 2 lần và khi giải mã đã cần môt trường nội bào cung cấp 6864 axit amin
a) tính số nucleotit mỗi loại của gen khi chưa đột biến
b) tình số riboxom tham gia giải mã trên mỗi mARN biết rằng số riboxom tham gia giải mã trên mỗi mARN là bằng nhau
c) tính thời gian tổng hợp xong các protein ở mỗi mARN biết rằng thời gian giải mã một axit amin là 0,2 giây , khoảng cách đều giữa riboxom kế tiếp là 91,8Å
Một chuỗi polipeptit của sinh vật nhân sơ có 298 axit amin, vùng chứa thông tin mã hóa chuỗi polipeptit này có số liên kết hidrô giữa A với T bằng số liên kết hidrô giữa G với X (tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc) mã kết thúc trên mạch gốc là ATX. Trong một lần nhân đôi của gen này đã có 5-BU thay T liên kết với A và qua 2 lần nhân đôi sau đó hình thành gen đột biến. Số nuclêôtit loại T của gen đột biến được tạo ra là:
Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp :
Ở ruồi, gen quy định mắt trắng đột biến kém hơn gen quy định mắt đỏ(bình thường) 1 axit amin và có 2 axit amin mới.
a) Xác định dạng đột biến gen? Vị trí?
b) Chiều dài của gen mắt trắng như thế nào so với gen mắt đỏ?
c) Số Nu môi trường cung cấp giảm đi bao nhiêu? Biết gen mắt trắng kém hơn gen mắt đỏ 8 liên kết H.
gen B có 20% A và có sô liên kêt hidro là 3120 liên kêt, gen B đột biến thành gen b. khi gen b tự sao 2 lần liên tiếp đã phá vỡ 9375 liên kêt hydro, quá trình này cần 7212 nucleotit tự do tư môi trường nội bào.
a, tính số nu mỗi loại của gen B
b, đột biến từ gen B thành gen b thuộc dạng đột biến nào của gen? tại sao?
Gen A có chiều dài 5100 ăngtrong. Tỉ lệ A/G = 2/3. Một đột biến làm gen A->a alen a ít hơn alen A 1 lien kết Hodro nhưng chiều dài bằng nhau
a) Tính số nu mỗi loại của gen A ban đầu
b) Đột biến có thể liên quan đến bao nhiêu cặp nu và thuộc dạng đột biến nào
c) Tính số lượng từng loại nu của gen bình thường và gen đột biến
-gíup mình với-'^_^
Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin
tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
1 gen cấu trúc có 4050 LK hidro. Hiệu số giữa G và nu khác là 20%. Sau đột biến chiều dài gen ko đổi.
1. Nếu tỉ lệ A/G của gen đột biến gần bằng 43.27% thì dạng ĐB thuộc loại nào ? Tính số nu mỗi loại của gen ĐB.
2. Nếu sau ĐB tỉ lệ A/G gần bằng 2.348. Hãy cho biết:
a. Số nu mỗi loại của dạng ĐB.
b. Dạng ĐB.
c. ĐB trên làm thay đổi nhiều nhất bao nhiêu acid amin trong phân tử protein. Biết ĐB không làm biến đổi bộ ba mã hóa và bộ ba kết thúc.
d. Khi gen ĐB nhân đôi 4 đợt thì nhu cầu về nu tự do thuộc mỗi loại tăng hay giảm?.
Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến phải qua :