Chứng minh rằng:
\(\frac{a^2+a+2}{\sqrt{a^2+a+1}}\ge2\) với mọi a.
chứng minh rằng:\(\frac{a^2+2}{\sqrt{a^2+1}}\ge2\) mọi a thuộc r (giúp mk với ạ)
Bài 1 : Cmr :
a, \(a+\frac{1}{a-1}\ge3\) với mọi a>1
b, \(\frac{a^2+2}{\sqrt{a^2+1}}\ge2\) với mọi a \(\in R\)
Bài 2 : Cho a>0. Cmr \(\frac{a^2+5}{\sqrt{a^2+4}}\ge2\)
Bài 3 : Cho a,b,c>0. Cmr \(1< \frac{a}{a+b}+\frac{b}{b+c}+\frac{c}{a+c}< 2\)
Cho biểu thức \(P=\frac{\sqrt{a^2}\left(\sqrt{a+2\sqrt{a-1}}+\sqrt{a-2\sqrt{a-1}}\right)}{\sqrt{a^2-2a+1}}\)( với a thuộc r , a>=2)
a, Rút gọn biểu thức P
b, Chứng minh rằng nếu a là số thức và \(a\ge2\) thì \(P\ge4\)
1) Chứng minh BĐT: \(\frac{a+b}{2}-\sqrt{ab}< \frac{\left(a-b\right)^2}{8b}\) với a>b>0.
2) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn \(\frac{1}{1+x}+\frac{1}{1+y}+\frac{1}{1+z}\ge2.\) Tìm GTLN càu P=xyz.
Cho \(A=2\sqrt{a}+\dfrac{1}{\sqrt{a}}\)
Chứng minh \(A\ge2\sqrt{2}\)
Chứng minh rằng:
\(\dfrac{a^2+a+2}{\sqrt{a^2+a+1}}\ge2\)
chứng minh bđt sau với mọi a,b,c ko âm
\(\sqrt[3]{\frac{a}{b}}+\sqrt[3]{\frac{b}{a}}\le\sqrt[3]{2\left(a+b\right)\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\right)}\)
Cho \(A=\dfrac{a^2+\sqrt{a}}{a-\sqrt{a}+1}-\dfrac{a^2-\sqrt{a}}{a+\sqrt{a}+1}+\dfrac{1}{\sqrt{a}}\)
Rút gọn A và chứng minh \(A\ge2\sqrt{2}\)