Cho hpt
{x+y=1
{m.x—y=2m
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
Trường hợp hệ có nghiệm duy nhất tìm m để (x,y) nguyên
Cho hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=6\\x^2+y^2=a\end{matrix}\right.\)
Xác định a để:
a) HPT vô nghiệm
b) HPT có nghiệm duy nhất
c) HPT có 2 nghiệm phân biệt
Phương trình \(mx^2-\left(29m+1\right)x+m+3=0\)
Tìm m để phương trình có nghiệm , có nghiệm kép , có 2 nghiệm phân biệt , có nghiệm duy nhất
1) Cho PT: \(x^2+mx+n=0\left(1\right)\) với m,n thuộc Z
a) CMR: Nếu PT(1) có nghiệm hữu tỉ thì nghiệm đó nguyên
b) Tìm nghiệm hữu tỉ của PT (1) nếu n=3
2) CMR: Nếu số \(\overline{abc}\) nguyên tố thì PT: \(ax^2+bx+c=0\) không có nghiệm hữu tỉ
3)Tìm m thuộc Z để nghiệm của PT \(mx^2-2\left(m-1\right)x+m-4=0\)là số hữu tỉ
4) Tìm nghiệm x, y thuộc Q, x> y thỏa mãn
\(\sqrt{x}-\sqrt{y}=\sqrt{2-\sqrt{3}}\)
Bài 1: Cho phương trình\(\left\{{}\begin{matrix}2x+3y=3m+3\\x+2y=m+4\end{matrix}\right.\)
Tìm m đê hệ phương trình có nghiệm (x, y) thỏa mãn x>0, y>0
(mink đag cần gấp)
cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=3m-2\\2x-y=5\end{matrix}\right.\)
tìm giá trị của m để hệ có nghiệm (x;y) sao cho \(\frac{x^{2^{ }}-y-5}{y+1}=4\)
Bài 3:a)Trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy, vẽ đồ thị hai hàm số y=1/2x2(P) và y=-x+4(D).
b)Tìm tọa độ giao điểm M,N của (P) và(D) bằng phép tính.
Bài 4: Cho phương trình: x2 - 4x + m + 1= 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn -x1x2 + (x1 + x2) = 2
Cho phương trình mx^2-(2m+3)x+m-4=0 a, tìm m để pt có 2 nghiệm trái dấu
Với giá trị nào của m thì mỗi phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt? Khi đó hãy tính nghiệm của phương trình theo m
a) \(4x^2+mx-7=0\)
b) \(2x^2+3x+m-1=0\)