Cho các số x,y,z tỉ lệ với các số a,b,c. CMR
(x2+2y2+3z2)(a2+2b2+3c2)=(2x+2by+3cz)2
Chứng minh đẳng thức :
a)(x-a)(x-b)+(x-b)(x-c)+(x-c)(x-a)=ab+bc+ca-x2 .Biết 2x=a+b+c
b)2bc+b2+c2-a2=4p(p-a) .Biết a+b+c=2p
.thực hiện phép nhân
a) (x + 1)(1 + x - x2 + x3 - x4) - (x - 1)(1 + x + x2 + x3 + x4);
b) ( 2b2 - 2 - 5b + 6b3)(3 + 3b2 - b);
c) (4a - 4a4 + 2a7)(6a2 - 12 - 3a3);
d) (2ab + 2a2 + b2)(2ab2 + 4a3 - 4a2b)
e) (2a3 - 0,02a + 0,4a5)(0,5a6 - 0,1a2 + 0,03a4).
CMR với mọi x,y thì
a)\(x^2+4y^2-2x+4y+2\ge0\)
b)\(3y^2+y^2+2xy+2x+6y+3\ge0\)
CMR: biểu thức sau không phụ thuộc vào biến :
a)(x-y)(x^3+x^2y+xy^2+y^3)=x^4-y^4
b)(2-x)(1+2x)+(1+x)-(x^4+x^3-5x^2-5)
c)(x^2-7)(x+2)-(2x-1)(x-14)+x(x^2-2x-22)+35
Tính
a. (x2 + 1) (5 - x)
b. (x - 2) (x2 + 3x - 4)
c. (x - 2) (x - x2 + 4)
d. (x - 2) (x2 + 2x + 4)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) x(3x2 – 2x + 5) b) 1/3 x2 y2 (6x + 2/3x2 – y)
c) ( 1/3x + 2)(3x – 6) d) ( 1/3x + 2)(3x – 6)
e) (x2 – 3x + 1)(2x – 5) f) ( 1/2x + 3)(2x2 – 4x + 6)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3(2x – 3) + 2(2 – x) = –3 b) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 13
c) 5x(x – 1) – (x + 2)(5x – 7) = 6 d) 3x(2x + 3) – (2x + 5)(3x – 2) = 8
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a) A = x(2x + 1) – x2 (x + 2) + x3 – x + 3
b) B = (2x + 11)(3x – 5) – (2x + 3)(3x + 7) + 5
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
a) A = 2x( 1/2x2 + y) – x(x2 + y) + xy(x3 – 1) tại x = 10; y = – 1 10
b) B = 3x2 (x2 – 5) + x(–3x3 + 4x) + 6x2 tại x = –5
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau
a, ( x2 -1 )( x2 + 2x )
b, ( x + 3 )( x2 + 3x -5 )
c, ( x -2y )( x2y2 - xy + 2y )
d, ( 1/2xy -1 )( x3 -2x -6 )
Cho x= a^2 - bc ;y= b^2- ac z=c^2-ab.
CMR:( x+y+z)×(a+b+c) =ax+by+cz