Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 (Đơn vị: triệu người)
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
2015 |
Thành thị |
22,3 |
24,7 |
26,5 |
28,3 |
31,1 |
Nông thôn |
60,1 |
60,4 |
60,4 |
60,5 |
60,6 |
Vẽ biểu đồ thích hợpnhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn Việt Nam, giai đoạn 2005-2015.Rút ra nhận xét.