Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1,0) và B(0,-2). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho B(2,3), C(-1,-2). Điểm M thỏa mãn 2vecto MB +3vecto =vecto 0. Tọa độ điểm M là
Cho 3 điểm A(1 -1) B(2 3) C(4 0)
a, tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành
b, tìm tọa độ điểm E sao cho vecto AE = 2 vecto BC
1. Trong mặt phẳng Oxy, có trọng tâm G(1,-1), M(2,1) và N(4,-2) lần lượt là trung điểm của AB, BC. Tìm tọa độ điểm B
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1,3), B(-2,2). Biết đường thẳng AB cắt trục tung tại điểm M(0,b). Giá trị b thuộc khoảng nào
3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A thỏa vecto OA= 2vecto i + 3vecto j. Tọa độ điểm A là
4. Trong mặt phẳng Oxy, cho vecto x=(1,2), vecto y=(3,4), vecto z=(5,-1). Tọa độ vecto u = 2vecto x + vecto y - vecto z là
5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(2,-3), N(4,7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là
6. Cho vecto x=(-4,7) và hai vecto a=(2,-1), b=(-3,4). Nếu vecto x = m vecto a + n vecto b thì m, n là cặp số nào
Bài 2 Trong mp Oxy , cho 3 điểm A B C 2;0 , 2;4 , 3;2 . a) Chứng minh A B C , , là 3 đỉnh của 1 tam giác b) Toạ độ trọng tâm G của ABC ; tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành c) Tìm tọa độ điểm I sao cho IA IB IC 3 2 0 . Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng AG và DI (với G, D ở câu b). d) Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho MA MB MC 3 2 đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 1:
a,Cho vecto u=(4;3). Tìm vecto v, biết vecto v cùng phương và giá trị tuyệt đối vecto v =15
b,Cho vecto a=(2k+10 ; 5k+16)
vecto b=(-8; -16). Tìm số k để 2 vecto: vecto a và vecto b cùng phương
c,Cho 3 vecto: vecto a(3;1)
vecto b(-2;5)
vecto c(0;17)
*Hãy biểu diễn vecto c theo 2 vecto a và vecto b
*Cho vecto u=2m.vecto a + (1-m). vecto b . Hãy tìm số m để giá trị vecto u =9
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ (O; vecto i; vecto j) cho A(1;-2); B(0;4); C(3;2). Hãy tìm tọa độ của
a,Điểm M, biết: vecto CM= 2.vecto AB-3.vecto AC
b,Điểm N, biết: vecto AN+ 2.vecto BN- 4 vecto CN= vecto 0
c,Tìm tọa độ điểm E là điểm đối xứng với điểm A qua điểm B
Cho A(0,3),B(4,2). Điểm D thỏa vecto OD +2vecto DA -2 vecto DB=vecto 0, tọa độ D là
Cho hình chữ nhật ABCD tâm 0 có cạnh BC=14 góc ABD bằng 60°
Tính độ dài các vecstơ BC, BD+BA,AC-AD, CA-CD+AB
Bài 2 xác định vị trí điểm M thỏa mãn đẳng thức AB-DC-CB=BM với 4 điểm phân biệt ABCD bất kì
1. Cho vectơ a =(1;3) , vectơ b = ( -3;5) , vectơ c = ( 2;-7)
a) Tìm toạ độ các vectơ
u = a - b -c
v = 2a - b - 3c
m = -2a - 2b - 3c
n= 2a +4b -c
B) Tìm toạ độ các vectơ x sao cho x +a = b +3c
x + 2a = -b+c
a -x = 2b +c
2. Cho 3 điểm A(2;5) , B(1;1),C(3;3)
a) Tìm toạ độ điểm D sao cho vectơ AD= 3AB - 2AC
b) Tìm toạ độ điểm P sao cho 3PA + PB - 2PC = AC
c) Tìm toạ độ điểm M sao cho 2MA + MB - 5MC = vectơ 0