x/y=5/6 nên x/5=y/6=k
=>x=5k; y=6k
\(C=\dfrac{3\cdot5k-2\cdot6k}{2\cdot5k-3\cdot6k}=\dfrac{3\cdot5-2\cdot6}{2\cdot5-3\cdot6}=\dfrac{3}{10-18}=-\dfrac{3}{8}\)
x/y=5/6 nên x/5=y/6=k
=>x=5k; y=6k
\(C=\dfrac{3\cdot5k-2\cdot6k}{2\cdot5k-3\cdot6k}=\dfrac{3\cdot5-2\cdot6}{2\cdot5-3\cdot6}=\dfrac{3}{10-18}=-\dfrac{3}{8}\)
Cho \(\dfrac{2x-4y}{3}\) = \(\dfrac{4z-3x}{2}\) = \(\dfrac{3y-2z}{4}\) . Tìm x, y, z biết 2x - y + z = 27
Tính giá trị biểu thức : \(\dfrac{3x-2y}{x-3y}\) biết \(\dfrac{10}{x}\) = \(\dfrac{3}{y}\)
Mn giúp vs ạ
tính giá trị biểu thức:
\(\dfrac{2x^2-3y^2}{2x+3y}\) biết rằng : \(\dfrac{x}{18}=\dfrac{y}{19}\)
b1
a) Tính gt của biểu thức : \(6x^2+5x-2\)
tại x thỏa mãn \(\left|x-2\right|=1\)
b) Tìm x,y,z biết : \(\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y-3}{4}=\dfrac{z-2}{3}\)
và x-3y+4z=4
helppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
BTVN:
BT1: CMR các biểu thức sau không bằng nhau
a) \(x-y\) và \(y-x\)
b) \(\left(x+1\right)^2\) và \(x^2+1\)
c) \(\left(x-y\right)^3\) và \(\left(y-x\right)^3\)
BT2: Tính giá trị của biểu thức:
\(P=\dfrac{2x-3y}{2x+3y}\) biết \(\dfrac{x}{18}=\dfrac{y}{9}\) ( y \(\ne\) 0 )
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau tại: |x| = \(\dfrac {1}{3}\); |y| = 1
a) A= 2x2 - 3x + 5 b) B= 2x2 - 3xy + y2
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức A sau biết x + y +1 = 0:
A= x (x + y) - y2 (x + y) + x2 - y2 + 2 (x + y) + 3
Bài 3: Cho x.y.z = 2 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức:
A= (x + y)(y + z)(z + x)
Bài 4: Tìm các giá trị của các biến để các biểu thức sau có giá trị bằng 0:
a) |2x - \(\dfrac {1}{3}\)| - \(\dfrac {1}{3}\) b) |2x - \(\dfrac {1}{3}\)| - \(\dfrac {1}{3}\) c) |3x + 2\(\dfrac {1}{3}\)| + |y + 2| = 0 d) (x - 2)2 + (2x - y + 1)2 = 0
Tìm nghiệm của các đa thức sau :
Dạng 1 : Ax + B
a) 4x + 9
b) -5x + 6 c) 7-2x
d) 2x+5 e) 2x+6
g) 3x-\(\dfrac{1}{4}\) h) 3x-9
k) -3x - \(\dfrac{1}{2}\) m) -17x- 34 n) 2x-1 q) 5-3x p) 3x-6
Dạng 2 : ( Ax + B ) (Cx+D)
a) (x+5) (x-3) b) (2x-6) (x-3) c) (2x-\(\dfrac{1}{4}\) . (2x+5) d) (x-2) (4x+10)
Thu gọn các đơn thức sau,xác định hệ số và tìm bậc
a) \(\dfrac{1}{2}\)( \(^{x^3}\)).(\(\dfrac{-3}{4}\))\(^{x^2}\)
b) (-2x)\(^{^2}\).(\(\dfrac{1}{2}\))\(^{^3}\)
c) (\(\dfrac{4}{5}\)x)\(^{^2}\).\(\dfrac{15}{2}\).\(^{x^3}\)
d) \(\dfrac{2}{9}^{x^2}\).(\(\dfrac{3}{2}\))\(^{^2}\)
e) (\(\dfrac{3}{5}\)x)\(^{^2}\).(\(\dfrac{5
}{2}\)\(^{x^3}\))\(^{^2}\)
GIÚP MIK VỚI MIK ĐANG CẦN GẤP GẤP!!!THANKS MỌI NGƯỜI
Bài 1: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tích của hai đơn thức, trong đó có đơn thức 3x2y2z
a) 21x3y4z5 = .......
b) (-6)x4y2z2 = .......
c)18xk+3yk+2z3 = ......
Bài 2: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tổng hiệu của hai đơn thức, trong đó có một đơn thức là 2x2y
Đơn thức | Tổng | Hiệu |
7x2y | ||
(-5)x2y | ||
-x2y |
Bài 3: Cho hai đơn thức P (x; y) = 2.m.xy2 và Q (x; y) = (-3).m.x3y. Tính giá trị của đơn thức P (x; y) tại x= 2; y= 3, biết giá trị của đơn thức Q (x; y) tại x= 6; y= -2 là 18
Bài 4: Cho tổng M = 5ax2y2 + (\(\dfrac {-1}{2}\) ax2y2) + 7ax2y2 + (-x2y2)
a)Tổng M =?
b)Giá trị của M khi x= -2; y =3 là 24, khi đó giá trị của a là....
c)Với giá trị nào của a thì M nhận giá trị không âm với mọi x, y?
d)Với a = 2, tìm các cặp số nguyên (x; y) để M = 88
Bài 5: Thu gọn thành các đơn thức sau rồi xác định các yếu tố trong bảng:
STT | Tích đơn thức | Hệ số | Phần biến | Bậc | Giá trị khi x = -1; y = -1 |
1 | \(\dfrac {1}{4}\) x2y (\(\dfrac {-5}{6}\) xy)2 (-2\(\dfrac {1}{3}\)xy) | ||||
2 | \(\dfrac {1}{2}\) x.\(\dfrac {1}{4}\) x2\(\dfrac {(x)^{3}}{8}\)2y.4y28y3 | ||||
3 | (2x2y3)k. ((\(\dfrac {-1}{2}\) xy2)2)3 | ||||
4 | (2\(\dfrac {1}{3}\) x2y3)10 (\(\dfrac {3}{7}\) x5y4)3 | ||||
5 | (\(\dfrac {1}{2}\) a2\(\dfrac {1}{4}\) a\(\dfrac {1}{8}\) a3)2.2b.4b2.8b3 |
Bài 6: Trong các đơn thức sau hãy chỉ ra các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2ab6:
A. -ab6 B. \(\dfrac {-1}{5}\) ab6 C. -ab6 + 2a D. \(\dfrac {12}{-a(b)^{6}}\)
Bài 7: Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau:
-2xy2z; 6x2yz; \(\dfrac {15}{2}\) xy2z; 8xyz2; \(\dfrac {2}{5}\) x2yz
Bài 8: Thực hiện các phép tính:
a) 6x4y - 5x.3x3y + 4x2.2xy.3x
b) 3x.2xy - \(\dfrac {2}{3}\) x2y - 4x2.\(\dfrac {1}{3}\) y