d: ta có: \(\left(x-3\right)^2-x+3\)
\(=\left(x-3\right)\left(x-3-1\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x-4\right)\)
d: ta có: \(\left(x-3\right)^2-x+3\)
\(=\left(x-3\right)\left(x-3-1\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x-4\right)\)
Đề bài: tìm gtnn của biểu thức, 2 câu này khó quá em ko lm đc
Bài 11 : rút gọn các biểu thức
a. ( 7x + 4 )2 - ( 7x + 4 ) ( 7x - 4 )
b. ( x + 2y)2 - 6xy ( x + 2y )
Bài 12 : Tính
a. (1/2x + 4)2
b. ( 7x - 5y )2
c. ( 6x2 + y2 ) ( y2 - 6x2 )
d . ( x + 2y )2
e. ( x - 3y ) ( x + 3y )
f. ( 5 - x )2
Mn giúp em với
A 1/16c^2 -9c+10
B d^2+10e^2-6de-10e+26
C 4x^4+12x^2+11
đề bài là tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau ạ, cíu em với, tối nay phải nộp r;-;
Bài 2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x4 + 2x3 − 4x − 4
b. x2(1 − x2) − 4 − 4x2
c. x2 + y2 − x2y2 + xy − x − y
d* a3 + b3 + c3 − 3abc
Bài 2:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3- 2x2+ x b) x2– 2x – 15 c) 5x2y3– 25x3y4+ 10x3y3
d) 12x2y – 18xy2– 30y2 e) 5(x-y) – y.( x – y) f) 4x2+ 12x + 9
Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) c) x2 + 25 – 10xd ) x3 – 8y3 Câu 15: (1,0 điểm) Tìm x, biết a) 3x.(x-1) + x-1=0 b) x2 - 6x = 0 Câu 16: (2,0 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Gọi E ,F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. a. So sánh AH và EF b. Tính độ dài HF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm. Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD) có O là giao điểm 2 đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại E và H. Chứng minh OE= OH.
phân tích đa thức thành nhân tử : ( 1 + 2x ).(1 - 2x) - x ( x + 2 ).( x - 2 )
Trả lời giúp mh nhé !
Bài 1: Phân tích đa thức sau :
a)2x(xy+y^2-3)
b)(x-y)(2x+y)
c)(x-2y)^2
d)(2x-y)(y+2x)
bài 2: Phân tích các đơn thức thành nhân tử
a)3x^2-3xy
b)x^2-4y^2
c)3x-3y+xy-y^2
d)x^2-1+2y-y^2
Bài 3: Tìm x biết:
a)3x^2-6x=0
b)Tìm x,y thuộc z biết: x^2+4y^2-2xy=4
Bài 2 :Tim x biết 1)16x^2 - 9(x + 1)^2 = 0 2) (5x - 4)^2 - 49x^2 = 0 3) 5x^3 - 20x = 0