gọi công thức : R2O3
ta có PTK=PTK của 5S=5.32=160
=> 2R+O.3=160
=>2.R=160-3.16=112
=> R=56
=> R là Fe
VIẾT CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT A . mik ghi thíu nha
gọi công thức : R2O3
ta có PTK=PTK của 5S=5.32=160
=> 2R+O.3=160
=>2.R=160-3.16=112
=> R=56
=> R là Fe
VIẾT CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT A . mik ghi thíu nha
ptử của hc X gồm 2 ntử của ntố R liên kết với 6 ntử H ptử X nặng = ptử NO(nito oxit)
a/ xác định NTK ,tên gọi và KHHH của R
b/ tính %R trong hc
Điền từ
(đơn chất; hợp chất; kí hiệu hóa học; nguyên tố hóa học; phân tử; nguyên tử; hạt nhân; nguyên tử khối)
Đơn chất được tạo nên từ một ..........(1)...........nên công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm một ..........(2)..........Còn ...........(3)..........tạo nên từ hai, ba ..........(4).......... nên công thức hóa học của hợp chất gồm hai, ba ..........(5).......... Chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu hóa học, bằng số ..........(6)..........của mỗi nguyên tố có trong một ..........(7).........của chất.
cho các cụm tuef ddieenf vào ngoặc " đơn chất, hợp chất, kí hiệu hóa học, n tố hóa học, phân tử, n tử, hạt nhân, n tử khối"
đơn chất được tạo nên từ 1 ........... nên công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm 1..............còn ................tạo nên từ hai, ba..............nên công thức hóa học của hợp chất gồm hai, ba ......... chỉ số ghi ở chân kishieeuj, bằng số......... của mỗi n tố có trong một....... của chất
câu hỏi giành cho bạn biết nha
1. Các khái niệm nguyên tử, nguyên tố, phân tử khối, cách tích phân tử khối
2. Ý nghĩa của công thức hoá học, công thức hoá học của đơn chất và hợp chất
3. Quy tắc hoá trị. Vận dụng quy tắc hoá trị:
- Xác định hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất H2S , CH4 , Fe2O3 , Ag2O , H2SO4
Lập công thức hoá học các hợp chất 2 nguyên tố : P(III) và H ; Fe(III) và O ; Al(III) và SO4(II) ; Ca(II) và PO4(III)
2.Hãy thiết lập biểu thức tính số mol theo:
a) Số nguyên tử hoặc phân tử của chất.
b) Khối lượng chất.
c) Thể tích (đối với chất khí).
Câu 1 : biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/2 nguyên tử silic . Hãy tìm tên và kí hiệu nguyên tố X
Câu 2: lập công thức hóa học , tính phân tử khối những hợp chất sau : nguyên tố sắt (3) vs ngtố CL (1) , vs nhóm CO3(2), nhóm PO4 (3) , nhóm OH(1)
Câu 3 tính hóa trị của Cu , Al , K trong các công thức hóa học Cuso4 , Al(no3), KOh (biết Ca:40 , C:12,S:32, O:16, Fe:56, Si:28
Câu 1 : biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/2 nguyên tử silic . Hãy tìm tên và kí hiệu nguyên tố X
Câu 2: lập công thức hóa học , tính phân tử khối những hợp chất sau : nguyên tố sắt (3) vs ngtố CL (1) , vs nhóm CO3(2), nhóm PO4 (3) , nhóm OH(1)
Câu 3 tính hóa trị của Cu , Al , K trong các công thức hóa học Cuso4 , Al(no3), KOh (biết Ca:40 , C:12,S:32, O:16, Fe:56, Si:28
1 Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo
a) số nguyên tử hoặc phân tử của chất
b) khối lượng chất
c) thể tích (đối với chất khí)
2 thảo luận và bổ sung thông tin vào các ô trống trong bảng theo mẫu dưới đây
bạn nào học vnen trang 49 giờ ra dùm nha . đó mk viết lâu quá nên mong mọi người giúp ạ