Bài 1: Sửa đề: x^2-9y^2=8xy
=>x^2-8xy-9y^2=0
=>(x-9y)(x+y)=0
=>x=9y hoặc x=-y(loại)
\(A=\dfrac{x+y}{x-y}=\dfrac{9y+y}{9y-y}=\dfrac{10}{8}=\dfrac{5}{4}\)
Bài 1: Sửa đề: x^2-9y^2=8xy
=>x^2-8xy-9y^2=0
=>(x-9y)(x+y)=0
=>x=9y hoặc x=-y(loại)
\(A=\dfrac{x+y}{x-y}=\dfrac{9y+y}{9y-y}=\dfrac{10}{8}=\dfrac{5}{4}\)
1/Cho x+y=9; xy=18. Tính giá trị A=x3-y3
2/Cho \(\dfrac{a}{x}+\dfrac{b}{y}+\dfrac{c}{z}=2\); \(\dfrac{x}{a}+\dfrac{y}{b}+\dfrac{z}{c}=0\). Tính \(M=\dfrac{a^2}{x^2}+\dfrac{b^2}{y^2}+\dfrac{c^2}{z^2}\)
Câu 1: Rút gọn và tính giá trị biểu thưc
A= (x-1).(x^2+x+1)-(x+5).(x^2-3)+5(x+1) biết x=-19/26
Câu 2: Tìm x
(3x^2+6x^2).3x^2+(9x^2-6x):1/2x= 9
Câu 3:
F(x)= 3x^3+8x^2-x-10 và G(x)= 3x+5
a, Tính F(x):G(x)
b, Với giá trị nào của x thì F(x): G(x)= 0
Câu 4: Tìm cặp số (x,y)
x^2+y^2-2(x-y-1)=0
Phân tích đa thứ sau thành nhân tư
a) x^6+x^4+x^2.y^2+y^4-y^6
b) 9(a+b)^2+16a-4b-(a-b)^2-24
c) (2a+b)^3+6a+3b-4
Cho biểu thức: A = (x + 1)(x – 2) – x(2x – 3) + 4 + 2x2
a) Chứng minh: A = x2 + 2x + 2
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x =
c) Chứng minh biểu thức A luôn dương với mọi x.
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) a2x + a2y - 9x - 9y
b) x2 - x - 12
c) x2 (x-3) + 12 - 4x
d) 4x (x-y) + 6y (x-y)
e) 5 (x+y) - xy - y2
f) 2x2 - 5x - 3
g) 2x2 - 8xy
h) 10a2 + ab - 3b2
i) x2 - x - 6
k) 5x (x-y) - 15x + 15y
l) x (x-y) - 5x + 5y
m) x3 - 2x2 + x - xy2
n) x2 (2y-1) - 9 (2y-1)
o) 2x2 - 6x
p) 6xy - 2y
q) 3x2 - 3xy - x + y
r) x (x-1) + 1 - x
s) y (x-3) - x + 3
t) 5 (x-1) - 3x (x-1)
u) 2x (x+y) + x2 - y2
v) x3 - 8x2 + 7x
w) x5 - x3 + x2 - 1
Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
A) (5x4 + 3x3 – 4x – 5) : (x2 + 2) B) (27x3 +1) : (9x2 – 3x + 1) – (3x – 19) Bài 2. (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – y2 – z2 – 2yz b) 4x2 (x – 6) + 9y2 (6 – x) c) 6xy + 5x – 5y – 3x2 – 3y2 Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) (2x – 5)2 = (x – 2)2 b) (x+1)(2_x)-(3x+5)(x+2)= -4x^2 +1 Bài 4. (1,5 điểm) a) Chứng tỏ rằng: 4x2 – x + 1 > 0 với mọi x b) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 Bài 5. (1,5 điểm) a) Tìm hai số x, y biết : x3 + y3 = 4021(x2 – xy + y2) và x – y = 1 b) Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1.Các bác ơi~Bác n ào giỏi toán đại giúp em với a~~
Bài 1:Phân tích đa thức thành nhân tử
a,\(2x-x^2\)
b,\(16x^2-y^2\)
c,\(xy+y^2-x-y\)
d,\(x^2-x-12\)
Bài 2:Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau tại x=1;y=-1
\(A=\left(2x+3y\right)\left(2x-3y\right)-\left(2x-1\right)^2+\left(3y-1\right)^2\)
Bài 3:Tìm x
a,\(9x^2-3x=0\)
b,\(x^2-25-\left(x+5\right)=0\)
c,\(x^2+4x+3=0\)
d,\(\left(3x-1\right)\left(2x-7\right)-\left(x+1\right)\left(6x-5\right)=16\)
Bài 4:
a,\(\left(125a^3b^4c^5+10a^3b^2c^3\right):\left(-5a^3b^2c\right)\)
b,\(\left(x^4-x^3-3x^2 +x+2\right):\left(x^2-1\right)\)
Bài 5:Tìm a để đa thức \(\left(x^3+3x^2+5x+a\right)\) chia hết cho đa thức \(\left(x+3\right)\)
Bài 6:Tìm giá trị nhỉ nhất của biểu thức
\(P=x^2-4x+1\)
Giải hộ em đề này ...!! Cái này mới đúng ạ ...!! Lúc nãy em đăng sai, mong mọi người giúp...!!em đang cần gấp..!! Cảm ơn ạ..!
----------------------------------------------
Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
A) (5x4 + 3x3 – 4x – 5) : (x2 + 2)
B) (27x3 +1) : (9x2 – 3x + 1) – (3x – 19)
Bài 2. (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – y2 – z2 – 2yz
b) 4x2 (x – 6) + 9y2 (6 – x)
c) 6xy + 5x – 5y – 3x2 – 3y2
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) (2x – 5)2 = (x – 2)2
b) (x+1)(2_x)-(3x+5)(x+2)= -4x^2 +1
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Chứng tỏ rằng: 4x2 – x + 1 > 0 với mọi x
b) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2
Bài 5. (1,5 điểm)
a) Tìm hai số x, y biết : x3 + y3 = 4021(x2 – xy + y2) và x – y = 1
b) Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1.
Bài 3 :
a) Tìm x biết: (x+2)2 +(x+8)(x+2)
b) Tính giá trị biểu thức : B= (x+y)(x2 – xy + y2) –y3, tại x =10, y = 2021
Bài 3 :
a) Tìm x biết: (x+2)2 +(x+8)(x+2)
b) Tính giá trị biểu thức : B= (x+y)(x2 – xy + y2) –y3, tại x =10, y = 2021