Bài 1:
\(2x^2+8x+30\)
\(=2\left(x^2+4x+15\right)\)
\(=2\left(x^2+4x+4+11\right)\)
\(=2\left(x+2\right)^2+22>0\forall x\)
Bài 2:
\(-x^2-2x-12\)
\(=-\left(x^2+2x+12\right)\)
\(=-\left(x^2+2x+1+11\right)\)
\(=-\left(x+1\right)^2-11< 0\forall x\)
Bài 1:
\(2x^2+8x+30\)
\(=2\left(x^2+4x+15\right)\)
\(=2\left(x^2+4x+4+11\right)\)
\(=2\left(x+2\right)^2+22>0\forall x\)
Bài 2:
\(-x^2-2x-12\)
\(=-\left(x^2+2x+12\right)\)
\(=-\left(x^2+2x+1+11\right)\)
\(=-\left(x+1\right)^2-11< 0\forall x\)
bài 1: chứng minh
nếu (a^2+b^2).(x^2+y^2)=(ax+by)^2 với mọi x,y khác 0 thì a/x=b/y
bài 2:rút gọn các biểu thức :
a)A=2x(2x-1)^2-3x(x+3)(x-3)-4x(x+1)^2
b)B=(a-b+c)^2-(b-c)^2+2ab-2ac
c)C=(3x+1)^2-2(3x+1)(3x+5)+(3x+5)^2
d)D=(a+b-c^2+(a-b+c)^2-2(b-c)^2
Chứng minh
a) x2 -2x+3>0 với mọi x
b) x2 + 7x + 13 >0 với mọi x
c) x-x2 -1 <0 với mọi x
cm các bất đẳng thức sau thỏa mãn với mọi xy
a, x^2+xy+y^2+1 > 0
b,x^25y^2+2x-4xy-16y+14 > 0
c,5x^2+10y^2-6xy-4x-2y+3 > 0
1. chứng minh các biểu thức sau luôn lớn hơn 0 với mọi x
a, A=x-3x+5
b,B=2x-8x+18
c,C=(x-1)2-2*(x+2)*(x-1)+3*(x+2)2
d,D=x2-2xy+3y2-4y+8
1/ -chứng minh rằng: x^2 -6x+10>0 với mọi x
- CMR: x^2 -2xy +y^2 +1 >0 với mọi x và y
2/ tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x^2 -6x+12
3/Tìm x biết:
a/ ( x+3)^2 + (x-2)(x+2) - 2(x-1)^2=7
b) x^2+x=0
c) x^3 - 1/4 x=0
4/ Rút gọn biểu thức:
a) ( x+10)^2 - ( x^2 +2x)
b) ( x+2)(x-2) + (x-1)(x^2 + x+1) - x(x^2 +x)
cm các bất đẳng thức sau thỏa mãn với mọi xy
a, x2+xy+y2+1 > 0
b,x25y2+2x-4xy-16y+14 > 0
c,5x2+10y2-6xy-4x-2y+3 > 0
cm các bất đẳng thức sau thỏa mãn với mọi xy
a, x2+xy+y2+1 > 0
b,x25y2+2x-4xy-16y+14 > 0
c,5x2+10y2-6xy-4x-2y+3 > 0
CMR: a2+b2+c2-ab-bc-ca>=0 với mọi a, b, c
1. Cho a,b,c là 3 cạnh tam giác sao cho a+b+c=2
CM:a^2+b^2+c^2+2abc < 2
2. Cho a,b,c là 3 cạnh tam giác
CM: B=a^4+b^4+c^4-2a^2.b^2-2b^2.c^2-2c^2.a^2 < 0
3. Cho a,b,c dương biết a,b,c khác nhau
CM: A=a^3+b^3+c^3-3abc > 0