HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Giải các phương trình sau:
1) \(\sqrt{1-12x+36x^2}=5\)
2) \(\sqrt{1-4x+4x^2}=5\)
3) \(x^2+\sqrt{x^4-8x^2+16}\)
4) \(\sqrt{x^2+6x+9}=x-1\)
5) \(\sqrt{x^2+x+\dfrac{1}{4}}=x\)
1) √((3-√3)²)
2) √((3-2√2)²) + √((3+2√2)²)
Tính các giá trị các biểu thức sau:2) √((-2)⁶)4) √((3-√3)²)6) 2√3 + √((2-√3)²)
Tính các giá trị các biểu thức sau:1) -0,8√(-0,125)²2) √((-2)⁶)3) √((4+√2)²)4) √((3-√3)²)5) √(4-√(17))²6) 2√3 + √((2-√3)²)
1) \(\sqrt{x^2+x}=x\)
2) \(\sqrt{1-x^2}=x-1\)
3) \(\sqrt{x^2-4x+3}=x-2\)
4) \(\sqrt{x^2-1}-x^2+1=0\)
5) \(\sqrt{x^2-4}-x+2=0\)
6) \(\sqrt{1-2x^2}=x-1\)
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) \(2\left(x-3\right)=6\left(x+1\right)\)
b) \(\dfrac{3}{7}x-1=\dfrac{1}{7}x\left(3x-7\right)\)
c) \(\dfrac{x+3}{x-3}+\dfrac{4x^2}{9-x^2}=\dfrac{x-3}{x+3}\)
d) \(\left|2x-4\right|+4=2x\)
Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
1) \(\dfrac{1}{\sqrt{x-2}}\)
2) \(\sqrt{x^2+1}\)
3) \(\sqrt{3x^2+1}\)
4) \(\sqrt{x^2+6x+9}\)
5) \(\sqrt{-x^2+2x-3}\)
6) \(\dfrac{1}{\sqrt{x^2+4x+5}}\)
7) \(\sqrt{x^2-9}\)
8) \(\sqrt{x^2-16}\)
9) \(\sqrt{x\left(x+2\right)}\)
10) \(\sqrt{x^2-5x+6}\)