HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chứng minh (a4+b4)(a6+b6)\(\le\)2(a10+b10)
Cho c\(\ge\)b\(\ge\)a>0. Chứng minh \(b\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{c}\right)+\frac{1}{b}\left(a+c\right)\le\left(a+c\right)\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{c}\right)\)
c/m \(\left|a+b\right|\le\left|a\right|+\left|b\right|.\)Dấu bằng xảy ra khi ab\(\ge0\)
tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x+1}+\sqrt{y-2}=\sqrt{m}\\\sqrt{y+1}+\sqrt{x-2}=\sqrt{m}\end{matrix}\right.\)
cho hệ \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=3\\x+y+xy=1\end{matrix}\right.\)có nghiệm (x0,y0). Tính (x0 +y0+1)2
\(\left\{{}\begin{matrix}x+ay-a=0\\x^2+y^2-x=0\end{matrix}\right.\)
a. Tìm a để hệ có 2 nghiệm phân biệt
b. gọi (x1,y1); (x2,y2) là nghiệm của hệ, c/m (x2-x1)2+(y2-y1)2\(\le\)1
giải hệ pt sau:\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x+y}-\sqrt{x-y}=2\\\sqrt{x^2+y^2}+\sqrt{x^2-y^2}=4\end{matrix}\right.\)
giải hệ pt sau \(\left\{{}\begin{matrix}2x^2=y+\frac{1}{y}\\2y^2=x+\frac{1}{x}\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x}+\sqrt{y}=1\\x\sqrt{x}+y\sqrt{y}=1-3m\end{matrix}\right.\) Tìm m để hệ có nghiệm