HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho d: x-2y+1=0 và A(0;3), vẽ AH vuông góc d ( với H∈d), trên đường thẳng AH lấy điểm B sao cho HB=2AH, tìm B
giải phương trình sau: \(\left||x^2-2x|-x\right|-\left|x+1\right|=2\)
giải pt sau \(\left|x+4\right|+\left|x-4\right|=2\left(x^3-8\right)\)
biện luận hệ sau: \(\left\{{}\begin{matrix}x+m-2\ge0\\x^2+2x-8\ge0\end{matrix}\right.\)
giải pt sau:\(\left||x^2-2x|+x-3\right|=x^2+4\)
giải pt sau: \(||x^2-2x|+x-3|=x^2+4\)
cho tam giác ABC. CMR ab(a+b)cosC+bc(b+c)cosA+ca(c+a)cosB=a3+b3+c3
cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn ab+bc+ca=3. CMR:
\(\frac{a}{2a^2+bc}+\frac{b}{2b^2+ca}+\frac{c}{2c^2+ab}\ge abc\)
cho 2 số dương x,y thay đổi thỏa mãn điều kiện x+y≥4. Tìm GTNN của biểu thức:
A=\(\frac{3x^2+4}{4x}+\frac{2+y^2}{y^2}\)
cho tam giác ABC có A(-3;2), B(1;2), C(-1;-1). Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC