Look at the people in the photos (A-E). What feelings does their body language express? (Hãy nhìn những người trong ảnh (A-E). Ngôn ngữ cơ thể của họ thể hiện cảm xúc gì?)
Look at the people in the photos (A-E). What feelings does their body language express? (Hãy nhìn những người trong ảnh (A-E). Ngôn ngữ cơ thể của họ thể hiện cảm xúc gì?)
Check the meaning of the gestures and expressions below. Which ones can you match with the photos? (Tra nghĩa các từ, cụm từ dưới đây. Nối các từ, cụm từ với các bức ảnh cho phù hợp.)
Gestures and expressions
bite your fingernails bow your head fidget
fold your arms frown give a thumbs-up
grimace grin nod your head
point pout purse your lips
raise your eyebrows shake your head
shrug your shoulders wink yawn
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiGợi ý:
A. the woman in the first photo is shrugging her shoulders and raising her eyebrows.
B. the man in the second photo is giving a thumbs up.
C. the woman in the third photo is frowning and biting her fingernails.
D. the man in the fourth photo is grimacing.
E. the woman in the last photo is grinning.
Hướng dẫn dịch:
A. người phụ nữ trong bức ảnh đầu tiên đang nhún vai và nhướn mày.
B. người đàn ông trong bức thứ hai đang giơ ngón cái.
C. người phụ nữ trong bức thứ ba đang cau mày cắn móng tay.
D. người đàn ông trong bức thứ tư đang nhăn mặt khó chịu.
E. người phụ nữ trong bức cuối cùng đang cười lớn.
Hướng dẫn dịch từ mới:
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
- bite your fingernails: cắn móng tay
- bow your head: cúi đầu
- fidget: bồn chồn, sốt ruột
- fold your arms: khoanh tay trước ngực
- frown: cau mày
- give a thumbs-up: giơ ngón cái
- grimace: nhăn mặt
- grin: cười toe toét
- nod your head: gật đầu
- point: chỉ trỏ
- pout: bĩu môi
- purse your lips: bặm môi
- raise your eyebrows: nhướng mày
- shake your head: lắc đầu
- shrug your shoulders: nhún vai
- wink: nháy mắt
- yawn: ngáp
Work in pairs. Take turns to choose emotions from below and make gestures and expressions to convey them. Your partner identifies the gesture or expression and guesses the emotion. (Làm việc theo cặp. Lần lượt chọn những cảm xúc bên dưới và thực hiện các cử chỉ, biểu cảm để miêu tả lại. Người còn lại đoán bạn mình đang truyền tải cảm xúc gì.)
annoyance anxiety boredom
confusion disapproval disgust
fear friendliness happiness
ignorance indifference interest
pain shame shock surprise
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHướng dẫn dịch từ mới:
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
- annoyance (n): khó chịu
- anxiety (n): lo lắng
- boredom (n): chán chường
- confusion (n): bối rối
- disapproval (n): không tán thành
- disgust (n): ghê tởm
- fear (n): sợ hãi
- friendliness (n): thân thiện
- happiness (n): vui sướng
- ignorance (n): không biết gì
- indifference (n): thờ ơ
- interest (n): hứng thú
- pain (n): đau đớn
- shame (n): tủi nhục
- shock (n): sốc
- surprise (n): ngạc nhiên
Listen and write in your notebook the sounds below in the order you hear them. (Nghe và viết lại những âm thanh dưới đây theo thứ tự nghe được.)
Human sounds
clear your throat cough gasp
hiccup sigh slurp
sneeze sniff snore tut
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHướng dẫn dịch từ mới:
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
- clear your throat (v): hắng giọng
- cough (v): ho
- gasp (v): thở hổn hển
- hiccup (v): nấc cụt
- sigh (v): thở dài
- slurp (v): húp xì xụp
- sneeze (v): hắt hơi
- sniff (v): nghẹt mũi
- snore (v): ngáy
- tut (v): lẩm bẩm
Which sound(s) are you likely to make when you (more than one possible answer) (Bạn có thể tạo ra (những) âm thanh nào khi … (có thể có nhiều hơn một câu trả lời))
1. have a bad cold? (bị cảm nặng)
2. are disappointed or sad? (đang thất vọng, buồn bã)
3. are shocked? (bị sốc)
4. disapprove of something? (không tán thành điều gì đó)
5. are drinking a very hot liquid? (uống chất lỏng nóng)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. clear your throat, cough, sneeze, sniff
2. sigh
3. gasp
4. tut
5. slurp
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Read and complete the quiz with words from exercises 2 and 4. Then do the quiz. (Đọc và hoàn thành bài quiz với các từ trong bài 2 và bài 4. Sau đó làm bài quiz.)
INTERNATIONAL SOCIAL SKILLS:
have you got them?
The gestures that you use in your country often exist in other countries, but sometimes they can have very different meanings! Find out if you are ready to travel abroad by doing our quiz on international gestures.
1. If you raise your (1) _______ in Turkey, people will understand that you mean
A. no.
B. I’m confused.
C. yes.
2. If someone says ‘yes’ with a gesture in Bulgaria, they will
A. nod their head.
B. (2) _______ their head.
C. shrug their (3) _______.
3. People in Indonesia will feel you are rude if you
A. (4) _______ at people.
B scratch your head.
C. lick your lips.
4. It’s perfectly polite to (5) _______ noisily while drinking your tea in
A Brazil.
B Canada.
C. Japan.
5. Giving a (6) _______ is considered childish in
A. Thailand.
B Australia.
C Italy.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. eyebrows
2. shake
3. shoulders
4. point
5. slurp
6. thumbs up
Hướng dẫn dịch:
KỸ NĂNG XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI:
bạn đã biết chưa?
Những cử chỉ mà bạn dùng khi ở nước mình cũng tồn tại ở các quốc gia khác, nhưng đôi khi chúng có thể mang những ý nghĩa rất khác nhau! Tìm hiểu xem liệu bạn đã trang bị sẵn sàng để đi du lịch nước ngoài hay với bài kiểm tra của chúng tôi.
1. Nếu bạn nhướng mày ở Thổ Nhĩ Kỳ, người ta sẽ hiểu ý bạn là: Không / Tôi đang bối rối / Đúng vậy.
2. Nếu ai đó muốn thể hiện sự đồng ý ở Bulgaria, họ sẽ: gật đầu / lắc đầu / nhún vai.
3. Người Indonesia sẽ cảm thấy bạn thô lỗ nếu bạn: chỉ tay vào người khác / gãi đầu / liếm môi.
4. Uống trà húp xì xụp là điều hoàn toàn lịch sự tại: Brazil / Canada / Nhật Bản.
5. Giơ ngón cái bị coi là hành động trẻ con tại: Thái Lan / Úc / Ý.
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Listen and check the answers to the quiz. Are you surprised by any of the customs and taboos?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiNghe và check câu trả lời của bài quiz. Bạn có ngạc nhiên về những phong tục và điều cấm kỵ nào không?
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Listen to three different situations. Match the questions to each situation (1-3). (Nghe ba tình huống khác nhau. Nối các câu hỏi với từng tình huống (1-3).)
In which situation do they talk about ...
a. making a good impression?
b. dealing with the symptoms of being unwell?
c. different ways of expressing yourself?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1 Why does Speaker 1 think that the comments that he's always reading on social networking sites about people's relationships are strange?
(Tại sao Diễn giả 1 lại cho rằng những bình luận mà anh ấy luôn đọc trên các trang mạng xã hội về mối quan hệ của con người là kỳ lạ?)
=> an annoying habit
(một thói quen khó chịu)
2 What is the local cinema doing that will make a bad situation worse for Speaker 2?
(Rạp chiếu phim địa phương đang làm gì để khiến tình hình tồi tệ hơn đối với người nói 2?)
=> what is happening now
(chuyện đang xảy ra vào lúc này)
3 What is Speaker 3 doing tomorrow to solve his problem with a laptop?
(Ngày mai người nói 3 sẽ làm gì để giải quyết vấn đề với máy tính xách tay?)
=> future arrangements
(sự sắp xếp trong tương lai)
4 What is Speaker 4 reading that she finds funny sometimes, but very annoying at other times?’
(Người nói 4 đang đọc bài gì mà đôi khi cô ấy thấy buồn cười nhưng đôi khi lại rất khó chịu?’)
=> what is happening now
(chuyện đang xảy ra vào lúc này)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
RECYCLE! The first conditional for predicting We often use the first conditional to make predictions using might, may, will / won’t, or could + infinitive. You might annoy people if you constantly sniff! If you bite your fingernails, you won’t make a very good impression. If you fold your arms, you could look defensive. |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Lắng nghe một lần nữa. Ghi lại câu trả lời cho các câu hỏi ở bài tập 8.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Work in pairs. Ask and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi.)
Which gesture or expression might you use if ... (Bạn có thể dùng cử chỉ hay biểu cảm gì khi...)
1. you wish someone good luck in an exam? (chúc ai đó may mắn trong bài kiểm tra?)
2. you are puzzled by a question? (bạn cảm thấy bối rối trước một câu hỏi?)
3. you don’t know the answer to a question that someone has asked? (bạn không biết trả lời câu hỏi của ai đó?)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA: Which gesture or expression might you use if you wish someone good luck in an exam?
B: If I wish someone good luck in an exam, I might give a thumbs-up or say “Good luck!”.
A: Which gesture or expression might you use if you are puzzled by a question?
B: If I am puzzled by a question, I might raise my eyebrows or scratch my head.
A: Which gesture or expression might you use if you don't know the answer to a question that someone has asked?
B: If I don’t know the answer to a question that someone has asked , I might shrug my shoulders or shake my head.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có thể sử dụng cử chỉ hoặc biểu cảm nào nếu chúc ai đó may mắn trong kỳ thi?
B: Tôi có thể giơ ngón tay cái lên hoặc nói “Chúc may mắn!”.
A: Bạn có thể sử dụng cử chỉ hoặc biểu cảm nào nếu cảm thấy bối rối trước một câu hỏi?
B: Nếu tôi bối rối trước một câu hỏi, tôi có thể nhướn mày hoặc gãi đầu.
A: Nếu bạn không biết trả lời câu hỏi của ai đó thì sao?
B: Tôi có thể nhún vai hoặc lắc đầu.
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)