Unit 3A. Vocabulary

Exercise 1 (SGK Friends Plus - Trang 36)

Hướng dẫn giải

Gợi ý:

A. confused

B. happy

C. anxious

D. annoyed

E. surprised

 

Hướng dẫn dịch:

A. bối rối

B. hạnh phúc

C. lo lắng

D. khó chịu

E. ngạc nhiên

 

 
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 2 (SGK Friends Plus - Trang 36)

Hướng dẫn giải

Gợi ý:

A. the woman in the first photo is shrugging her shoulders and raising her eyebrows.

B. the man in the second photo is giving a thumbs up.

C. the woman in the third photo is frowning and biting her fingernails.

D. the man in the fourth photo is grimacing.

E. the woman in the last photo is grinning.

Hướng dẫn dịch:

A. người phụ nữ trong bức ảnh đầu tiên đang nhún vai và nhướn mày.

B. người đàn ông trong bức thứ hai đang giơ ngón cái.

C. người phụ nữ trong bức thứ ba đang cau mày cắn móng tay.

D. người đàn ông trong bức thứ tư đang nhăn mặt khó chịu.

E. người phụ nữ trong bức cuối cùng đang cười lớn.

Hướng dẫn dịch từ mới:

- bite your fingernails: cắn móng tay

- bow your head: cúi đầu

- fidget: bồn chồn, sốt ruột

- fold your arms: khoanh tay trước ngực

- frown: cau mày

- give a thumbs-up: giơ ngón cái

- grimace: nhăn mặt

- grin: cười toe toét

- nod your head: gật đầu

- point: chỉ trỏ

- pout: bĩu môi

- purse your lips: bặm môi

- raise your eyebrows: nhướng mày

- shake your head: lắc đầu

- shrug your shoulders: nhún vai

- wink: nháy mắt

- yawn: ngáp

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Friends Plus - Trang 36)

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn dịch từ mới:

- annoyance (n): khó chịu

- anxiety (n): lo lắng

- boredom (n): chán chường

- confusion (n): bối rối

- disapproval (n): không tán thành

- disgust (n): ghê tởm

- fear (n): sợ hãi

- friendliness (n): thân thiện

- happiness (n): vui sướng

- ignorance (n): không biết gì

- indifference (n): thờ ơ

- interest (n): hứng thú

- pain (n): đau đớn

- shame (n): tủi nhục

- shock (n): sốc

- surprise (n): ngạc nhiên

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Friends Plus - Trang 36)

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn dịch từ mới:

- clear your throat (v): hắng giọng

- cough (v): ho

- gasp (v): thở hổn hển

- hiccup (v): nấc cụt

- sigh (v): thở dài

- slurp (v): húp xì xụp

- sneeze (v): hắt hơi

- sniff (v): nghẹt mũi

- snore (v): ngáy

- tut (v): lẩm bẩm

 
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 5 (SGK Friends Plus - Trang 36)

Hướng dẫn giải

1. clear your throat, cough, sneeze, sniff

2. sigh

3. gasp

4. tut

5. slurp

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 6 (SGK Friends Plus - Trang 36)

Hướng dẫn giải

1. eyebrows

2. shake

3. shoulders

4. point

5. slurp

6. thumbs up

Hướng dẫn dịch:

KỸ NĂNG XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI:

bạn đã biết chưa?

Những cử chỉ mà bạn dùng khi ở nước mình cũng tồn tại ở các quốc gia khác, nhưng đôi khi chúng có thể mang những ý nghĩa rất khác nhau! Tìm hiểu xem liệu bạn đã trang bị sẵn sàng để đi du lịch nước ngoài hay với bài kiểm tra của chúng tôi.

1. Nếu bạn nhướng mày ở Thổ Nhĩ Kỳ, người ta sẽ hiểu ý bạn là: Không / Tôi đang bối rối / Đúng vậy.

2. Nếu ai đó muốn thể hiện sự đồng ý ở Bulgaria, họ sẽ: gật đầu / lắc đầu / nhún vai.

3. Người Indonesia sẽ cảm thấy bạn thô lỗ nếu bạn: chỉ tay vào người khác / gãi đầu / liếm môi.

4. Uống trà húp xì xụp là điều hoàn toàn lịch sự tại: Brazil / Canada / Nhật Bản.

5. Giơ ngón cái bị coi là hành động trẻ con tại: Thái Lan / Úc / Ý.

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 7 (SGK Friends Plus - Trang 37)

Hướng dẫn giải

Nghe và check câu trả lời của bài quiz. Bạn có ngạc nhiên về những phong tục và điều cấm kỵ nào không?

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 8 (SGK Friends Plus - Trang 37)

Hướng dẫn giải

1 Why does Speaker 1 think that the comments that he's always reading on social networking sites about people's relationships are strange?

(Tại sao Diễn giả 1 lại cho rằng những bình luận mà anh ấy luôn đọc trên các trang mạng xã hội về mối quan hệ của con người là kỳ lạ?)

=> an annoying habit

(một thói quen khó chịu)

2 What is the local cinema doing that will make a bad situation worse for Speaker 2?

(Rạp chiếu phim địa phương đang làm gì để khiến tình hình tồi tệ hơn đối với người nói 2?)

=> what is happening now

(chuyện đang xảy ra vào lúc này)

3 What is Speaker 3 doing tomorrow to solve his problem with a laptop?

(Ngày mai người nói 3 sẽ làm gì để giải quyết vấn đề với máy tính xách tay?)

=> future arrangements

(sự sắp xếp trong tương lai)

4 What is Speaker 4 reading that she finds funny sometimes, but very annoying at other times?’

(Người nói 4 đang đọc bài gì mà đôi khi cô ấy thấy buồn cười nhưng đôi khi lại rất khó chịu?’)

=> what is happening now

(chuyện đang xảy ra vào lúc này)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 9 (SGK Friends Plus - Trang 37)

Hướng dẫn giải

(Lắng nghe một lần nữa. Ghi lại câu trả lời cho các câu hỏi ở bài tập 8.)

  (Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 10 (SGK Friends Plus - Trang 37)

Hướng dẫn giải

A: Which gesture or expression might you use if you wish someone good luck in an exam?

B: If I wish someone good luck in an exam, I might give a thumbs-up or say “Good luck!”.

A: Which gesture or expression might you use if you are puzzled by a question?

B: If I am puzzled by a question, I might raise my eyebrows or scratch my head.

A: Which gesture or expression might you use if you don't know the answer to a question that someone has asked?

B: If I don’t know the answer to a question that someone has asked , I might shrug my shoulders  or shake my head.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có thể sử dụng cử chỉ hoặc biểu cảm nào nếu chúc ai đó may mắn trong kỳ thi?

B: Tôi có thể giơ ngón tay cái lên hoặc nói “Chúc may mắn!”.

A: Bạn có thể sử dụng cử chỉ hoặc biểu cảm nào nếu cảm thấy bối rối trước một câu hỏi?

B: Nếu tôi bối rối trước một câu hỏi, tôi có thể nhướn mày hoặc gãi đầu.

A: Nếu bạn không biết trả lời câu hỏi của ai đó thì sao?

B: Tôi có thể nhún vai hoặc lắc đầu.

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)