BÀI 1 :
cho hàm số bậc hai : y f(x) x2 + 2mx + 2m – 1 (Pm). đường thẳng (d) : y 2x – 3
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m 2.
Tìm m để (Pm) tiếp xúc (d).
Tìm m để (d) cắt (Pm) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho tam giác OAB vuông tại O.
BÀI 2 :
Cho hàm số :y f(x) ax2 + bx + 3 (P). tìm phương trình (P) :
(P) đi qua hai điểm A(1, 0) và B(2, 5).
(P) tiếp xúc trục hoành tại x -1.
(P) đi qua điểm M(-1, 9) và có trục đối xứng là x -2.
BÀI 3 : y f(x) x2 – 4|x| (P)...
Đọc tiếp
BÀI 1 :
cho hàm số bậc hai : y = f(x) = x2 + 2mx + 2m – 1 (Pm). đường thẳng (d) : y = 2x – 3
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2.
Tìm m để (P
m) tiếp xúc (d).
Tìm m để (d) cắt (P
m) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho tam giác OAB vuông tại O.
BÀI 2 :
Cho hàm số :y = f(x) = ax2 + bx + 3 (P). tìm phương trình (P) :
(P) đi qua hai điểm A(1, 0) và B(2, 5).
(P) tiếp xúc trục hoành tại x = -1.
(P) đi qua điểm M(-1, 9) và có trục đối xứng là x = -2.
BÀI 3 : y = f(x) = x2 – 4|x| (P)
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (P).
Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm : x
2 – 4|x| + 2m – 3 = 0.
Bài 4 : y = f(x) = -2x2 +4x – 2 (P) và (D) : y = x + m.
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (P).
Xác định m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B thỏa AB = 2.