Trộn 270g dd cacl2 10% với 100g dd naoh 20%. Lọc lấy kết tủa sau phản ứng được nước lọc, nun kết tủa đến khối lượng không đổi. a,tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng . b, tính C% dd các chất tan trong nước lọc.
Cho m (g) bột sắt vào 500ml dung dịch A gồm AgNO3 , Cu(NO3)2 đến khi phản ứng xong thu được 17,2(g) chất rắn B . Tách B được nước lọc C . Cho nước lọc C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 18,4(g) kết tỉa hai hiđroxit kim loại .Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi được 16g chất rắn .
a) Tính m
b) Tính nồng độ mol các muối trong dung dịch A
cho 200ml dung dịch cucl2 0,15M với 300ml dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng lọc kết tủa đến khối lượng không đổi
a, viết phương trình hóa học
b, tính m
c, tính Cm của các chất có trong phản ứng sau khi được lọc kết tủa
Cho m(g) bột sắt vào 500ml dung dịch A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi phản ứng xong thu được 17,2(g) chất rắn B . Tách B được nước lọc C . Cho nước C tác dụng với NaOH dư thu được 18,4(g) kết tủa hai hiđroxit kim loại . Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16(g) chất rắn
a) Tính m
b) Tính nồng độ mol/lít các muối trong dung dịch A
Hòa tan 4g hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào H2SO4 loãng vừa đủ, được dung dịch Y, thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Lọc lấy Z đem nung cho đến khi khối lượng không đổi được 5,6g chất rắn T
a. Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X ( 60%; 40% )
Cho 96g dung dịch CuSO4 20% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 20%
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành.
c) Tính khối lượng NaOH đã dùng.
d) Lọc kết tủa ở trên nung đến khối lượng không đổi thu được rắn A. Dẫn 2,24l khí H2 (đktc) vào chất rắn A đun nóng thu được rắn B. Tính khối lượng rắn B
Trộn 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 , sau phản ứng thu được kết tủa A và dung dịch B . Nung A ở nhiệt độ cao đén khối lượng không đổi thu được 4,295(g) chất rắn D .Khi cho dung dịch B tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịc H2SO4 thì thu được 9,32(g) kết tủa .
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra .
b) Xác định CM của dung dịch Fe2(SO4)3 và Ba(OH)2 .
Cho 270g dung dịch CuCl2 15% tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH 20%. Tính:
a) Khối lương kết tủa thu được
b) Khối lương dung dịch KOH đã tham gia phản ứng
c) Nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng
5,4 nhôm phản ứng với dung dịch HCL dư thu được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc)
A. Viết PTHH xảy ra
B. Tính V
C. Cho A phản ứng đủ với 200ml dung dịch NAOH thì thu được kết tủa. Tính khối lượng kết tủa và nồng độ OH mol NAOH