\(n_{CuCl_2}=0,2.0,15=0,03mol\)
CuCl2+2NaOH\(\rightarrow\)Cu(OH)2+2NaCl
0,03......0,06...........0,03........0,06
\(m=m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,03.98=2,94gam\)
\(C_{M_{NaCl}}=\dfrac{n}{v}=\dfrac{0,06}{0,2+0,3}=0,12M\)
\(n_{CuCl_2}=0,2.0,15=0,03mol\)
CuCl2+2NaOH\(\rightarrow\)Cu(OH)2+2NaCl
0,03......0,06...........0,03........0,06
\(m=m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,03.98=2,94gam\)
\(C_{M_{NaCl}}=\dfrac{n}{v}=\dfrac{0,06}{0,2+0,3}=0,12M\)
Hòa tan 4g hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào H2SO4 loãng vừa đủ, được dung dịch Y, thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Lọc lấy Z đem nung cho đến khi khối lượng không đổi được 5,6g chất rắn T
a. Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X ( 60%; 40% )
Trộn 270g dd cacl2 10% với 100g dd naoh 20%. Lọc lấy kết tủa sau phản ứng được nước lọc, nun kết tủa đến khối lượng không đổi. a,tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng . b, tính C% dd các chất tan trong nước lọc.
trộn 200 ml dung dịch naoh 0.2M với dung dịch sắt 2 suafua sau phản ứng thu được nước lọc và kết tủa lọc kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được chất rắn
a . pt
b. tính khối lượng các chất sau phản ứng
c. C%
Cho m (g) bột sắt vào 500ml dung dịch A gồm AgNO3 , Cu(NO3)2 đến khi phản ứng xong thu được 17,2(g) chất rắn B . Tách B được nước lọc C . Cho nước lọc C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 18,4(g) kết tỉa hai hiđroxit kim loại .Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi được 16g chất rắn .
a) Tính m
b) Tính nồng độ mol các muối trong dung dịch A
5,4 nhôm phản ứng với dung dịch HCL dư thu được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc)
A. Viết PTHH xảy ra
B. Tính V
C. Cho A phản ứng đủ với 200ml dung dịch NAOH thì thu được kết tủa. Tính khối lượng kết tủa và nồng độ OH mol NAOH
Cho 270g dung dịch CuCl2 15% tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH 20%. Tính:
a) Khối lương kết tủa thu được
b) Khối lương dung dịch KOH đã tham gia phản ứng
c) Nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng
Cho 96g dung dịch CuSO4 20% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 20%
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành.
c) Tính khối lượng NaOH đã dùng.
d) Lọc kết tủa ở trên nung đến khối lượng không đổi thu được rắn A. Dẫn 2,24l khí H2 (đktc) vào chất rắn A đun nóng thu được rắn B. Tính khối lượng rắn B
Cho m(g) bột sắt vào 500ml dung dịch A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi phản ứng xong thu được 17,2(g) chất rắn B . Tách B được nước lọc C . Cho nước C tác dụng với NaOH dư thu được 18,4(g) kết tủa hai hiđroxit kim loại . Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16(g) chất rắn
a) Tính m
b) Tính nồng độ mol/lít các muối trong dung dịch A
Cho 400ml dung dịch CuCl2 nồng độ 2M tác dụng với 200ml dung dịch Natri hidroxit 2M thu được kết tủa A và dung dịch B. Nung A đến khối lượng không đổi được rắn D
a) Viết các PTHH
b) tính khối lượng rắnD
c) tính Cm của các chất trong dung dịch B