Cho m(g) bột sắt vào 500ml dung dịch A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi phản ứng xong thu được 17,2(g) chất rắn B . Tách B được nước lọc C . Cho nước C tác dụng với NaOH dư thu được 18,4(g) kết tủa hai hiđroxit kim loại . Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16(g) chất rắn
a) Tính m
b) Tính nồng độ mol/lít các muối trong dung dịch A
C tác dụng với NaOH dư thu được 2 hidroxit kết tủa → C còn 2 muối
→ C còn Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 dư
\(\text{Fe(NO3)2 + 2NaOH → 2NaNO3 + Fe(OH)2↓}\)
\(\text{Cu(NO3)2 + 2NaOH → 2NaNO3 + Cu(OH)2↓}\)
Gọi số mol Fe(OH)2, Cu(OH)2 lần lượt là x, y
\(\text{4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O}\)
x.............................x/2............................(mol)
\(\text{Cu(OH)2 → CuO + H2O}\)
y....................y..........................(mol)
\(\left\{{}\begin{matrix}\text{90x+98y=18}\\\text{480x+80y=16}\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\text{x=0,15}\\\text{y=0,05}\end{matrix}\right.\)
Gọi số mol Fe phản ứng với AgNO3, Cu(NO3)2 lần lượt là a, b
\(\text{Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓}\)
a...............2a......................a...............2a.............(mol)
\(\text{Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu↓}\)
b...................b...................b..............b...................(mol)
mcr = mAg + mCu = 2a.108 + 64b = 216a + 64b = 17,2
\(\text{nFe(NO3)2 = a + b = 0,15 }\)
→ a = 0,05; b = 0,1
a) mFe = (0,05 + 0,1) . 56 = 8,4g
b) nAgNO3 = 2 . 0,05 = 0,1 mol
\(\text{→ CM (AgNO3) = 0,1 : 0,5 = 0,2M}\)
\(\text{nCu(NO3)2 dư = nCu(OH)2 = 0,05 mol}\)
\(\text{nCu(NO3)2 = 0,05 + 0,1 = 0,15 mol}\)
\(\rightarrow\text{CM (Cu(NO3)2) = 0,15 : 0,5 = 0,3M}\)