PTHH:
C + O2 ---to----> CO2
50.....50.......................................(mol)
S + O2 ----to---> SO2
0,25...0,25 ............................................(mol)
→ (cần dùng) = (50 + 0,25) . 22,4 = 1125,6 (l)
=>Vkk=1125.6.5=5628l
PTHH:
C + O2 ---to----> CO2
50.....50.......................................(mol)
S + O2 ----to---> SO2
0,25...0,25 ............................................(mol)
→ (cần dùng) = (50 + 0,25) . 22,4 = 1125,6 (l)
=>Vkk=1125.6.5=5628l
Để đốt cháy hoàn toàn m gam lưu huỳnh cần 22,4 lít không khí, thu được V lít khí lưu huỳnh đioxit. Biết các khí đo ở đktc và khí oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tìm giá trị của m và V. (Cho S = 32)
Đốt cháy 1 cân than trong khí O2, biết than có 5% tạp chất không cháy.
a) Tính thể tích khí O2 (ở đktc cần thiết để đốt cháy 1 cân than)
b) Tính thể tích khí CO2.
tính thể tích không khí cần để đốt cháy 1,5 tấn than có chứa 96%C 2%S còn lại là tạp chất không cháy
Đốt chày hoàn toàn 9,6g lưu huỳnh trong lọ chưa khí Oxi
a) Tính khối lượng KClO₃ cần dùng để điểu chế khí Oxi cần dùng cho thí nghiệm trên
b) Nếu đốt cháy lượng lưu huỳnh trong bình chứa không khí thì phải cần bao nhiêu lít không khí ở đktc
Tính thể tích của Oxi ( đktc ) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 48g lưu huỳnh tạo ra khí Sunfurơ
Để đốt cháy hoàn toàn 49 ml rượu etylic khan (nguyên chất) có công thức hóa học là C2H5OH cần V lít không khí (ở đktc). Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml và thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tìm giá trị của V.
Tính thể tích oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn:
a. 1 kg than tổ ong chứa 60% cacbon, 0,8% lưu huỳnh và phần còn lại là tạp chất không cháy.
b. 1 kg khí butan (C4H10)
tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn
a) 1 tấn than chứa 95 phần trăm C. Các tạp chất còn lại không chyas
b) 4kg khí metan(CH4) tinh khiết
giúp mình với