1. Kết quả của limx--∞ x5A. -∞B. 5C. 0D. +∞2. Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm. Khẳng định nào sau đây đúng?A. AB⊥ CDB. AB⊥ BMC. AM⊥ BMD. AB⊥ BD3. Với k là số nguyên dương, c là hằng số. Kết quả của giới hạn limx-+∞ dfrac{c}{x^k}bằng:A. 0B. -∞C. +∞D. x0k4. Hàm số nào sau đây không liên tục trên R?A. f(x) sqrt{x^2+2}B. f(x) sqrt{dfrac{1}{x^2+3}}C. f(x) -4x3-3x2+1D. f(x) dfrac{2}{x-1}5. Tìm đạo hàm của hàm số: y x4-3x2+2x-1 trên (-∞, +∞)A. y 4x4-6x+2B. y 4x3-3x+2C. y 4x3-6x+2D. y 4x3-...
Đọc tiếp
1. Kết quả của limx->-∞ x5
A. -∞
B. 5
C. 0
D. +∞
2. Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB⊥ CD
B. AB⊥ BM
C. AM⊥ BM
D. AB⊥ BD
3. Với k là số nguyên dương, c là hằng số. Kết quả của giới hạn limx->+∞ \(\dfrac{c}{x^k}\)
bằng:
A. 0
B. -∞
C. +∞
D. x0k
4. Hàm số nào sau đây không liên tục trên R?
A. f(x) = \(\sqrt{x^2+2}\)
B. f(x) = \(\sqrt{\dfrac{1}{x^2+3}}\)
C. f(x) = -4x3-3x2+1
D. f(x) = \(\dfrac{2}{x-1}\)
5. Tìm đạo hàm của hàm số: y= x4-3x2+2x-1 trên (-∞, +∞)
A. y'= 4x4-6x+2
B. y'= 4x3-3x+2
C. y'= 4x3-6x+2
D. y'= 4x3-6x+3
6. Cho hàm số u = u(x); v = v(x) có đạo hàm tại mọi điểm trên khoảng K; v(x) #0, ∀x∈K. Chọn công thức đúng:
A. \(\left(\dfrac{u}{v}\right)^{ }\)' = \(\dfrac{uv'+u'v}{v}\)
B. \(\left(\dfrac{u}{v}\right)\)' = \(\dfrac{u'v+uv'}{v^2}\)
C. \(\left(\dfrac{u}{v}\right)\)' = \(\dfrac{uv'-u'v}{v^2}\)
D. \(\left(\dfrac{u}{v}\right)\)' = \(\dfrac{u'v-uv'}{v^2}\)
7. Đạo hàm của hàm số y= sin(3x+2)
A. y' = 3cos(3x+2)
B. y' = cos(3x+2)
C. y' = cos(3x+2). (3x+2)
D. y' = 3sin(3x+2)