Cho đồ thị hàn số y=x2-6x+8
a, Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
b, Sử dụng đồ thị để biện luận theo tham số m số giao điểm chung của đường thẳng y=2m+1 và vẽ đồ thị hàm số trên.
c, Sử dụng đồ thị hãy nêu các khoảng trên đó hàm số chỉ nhận giá trị dương.
xác định chẵn lẻ của hàm số |2x-3|+|2x+3|
xác định chẵn lẻ của hàm số \(\dfrac{x^3+x}{x^4+1}\)
xác định tính chẵn lẻ của các hàm số sau :
a. y = 2x^3 -4x
b , y = |x| +2x
Tập xác định của hàm số y = \(\sqrt{x-2}\)là:
A. R\{-2}
B. [2;+∞)
C. (-∞;2]
D. R
Tập xác định của hàm số y = \(\dfrac{3}{x+2}\)là:
A. R\{-2}
B. (-∞;-2)
C. R\{2}
D. (-2;+∞)
Tập xác định của hàm số y = \(\dfrac{x-1}{x^2-x+3}\) là:
A. ∅
B. R
C. R\{1}
D. R\{0;1}
1.Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 - 2x + 2
2.Tìm parabol y = ax2- 4x+c. Biết rằng parabol có trục đối xứng là đường thẳng x=2 và cắt trục hoành tại một điểm M=(3;0)
3. Giải phương trình √2x2 - x -3=x+1( căn hết chỗ trừ 3)
4. Cho tam giác ABC với M cạnh BC sao cho BM = 3MC gọi I là trung điểm của AM. Hãy biểu diễn vecto CI theo AB và AC
5. Cho góc x với 90° < x < 180°, sin x =3phần 5 tính cos x ,tan x ,cot x
Tập xác định của hàm số y = \(\dfrac{x+5}{x-1}+\dfrac{x-1}{x+5}\)là:
A. D = R
B. D = R\{1}
C. D = R\{-5}
D. R\{-5;1}
Hàm số y = \(\dfrac{x+1}{x-2m+1}\)xác định trên [0;1) khi:
A. M < \(\dfrac{1}{2}\)
B. M ≥ 1
C. M < \(\dfrac{1}{2}\)hoặc m ≥ 1
D. m ≥ 2 hoặc m<1
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : A∩(B\C)và (A∩B)\C
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= {1;2;3;4}; 𝐵= {0;2;4;6;8}
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= [−4;4] ; B=[1;7]
b. 𝐴= (−∞;−2] , B= [3;+∞)