a)x≠1,\(\frac{1}{2}\)
b)\(x\ne-3,0,-\frac{3}{2}\)
a)x≠1,1212
b)x≠−3,0,−32
a)x≠1,\(\frac{1}{2}\)
b)\(x\ne-3,0,-\frac{3}{2}\)
a)x≠1,1212
b)x≠−3,0,−32
tìm điều kiện xác định của các phương trình sau
\(a,3x^2-2x=0\) \(b,\dfrac{1}{x-1}=3\)
\(c,\dfrac{2}{x-1}=\dfrac{x}{2x-4}\) \(d,\dfrac{2x}{x^2-9}=\dfrac{1}{x+3}\)
\(e,2x=\dfrac{1}{x^2-2x+1}\) \(f,\dfrac{1}{x-2}=\dfrac{2x}{x^2-5x+6}\)
giúp mik với , mik cần gấp
Bài 1: Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
a) 1 + x = 0 b) x + x 2 = 0 c) 1 – 2t = 0 d) 3y = 0
e) 0x – 3 = 0 f) (x 2 + 1)(x – 1) = 0 g) 0,5x – 3,5x = 0 h) – 2x 2 + 5x = 0
Bài 2: Chứng tỏ rằng các phương trình sau đây vô nghiệm:
a) 2(x + 1) = 3 + 2x b) | x | = –1 c) x 2 + 1 = 0
Bài 3: Tìm giá trị của k sao cho:
a. Phương trình: 2x + k = x – 1 có nghiệm x = – 2.
b. Phương trình: (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2
Bài 4: Tìm các giá trị của m, a và b để các cặp phương trình sau đây tương đương:
mx 2 – (m + 1)x + 1 = 0 và (x – 1)(2x – 1) = 0
Bài 5: Giải các phương trình sau:
1. a) 7x + 12 = 0 b) – 2x + 14 = 0
2. a) 3x + 1 = 7x – 11 b) 2x + x + 12 = 0 c) x – 5 = 3 – x d) 7 – 3x = 9 – x
e) 5 – 3x = 6x + 7 f) 11 – 2x = x – 1 g) 15 – 8x = 9 – 5x h) 3 + 2x = 5 + 2
3. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x + 2) 2 – 8x 2 = 2(x – 2)(x 2 + 2x + 4)
1. Cho phân thức 2x^2 - 4x 8/x^3 8a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định.b) Hãy rút gọn phân thức c) Tính giá trị của phân thức tại x=2d) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2
Bài 2. giải các phương trình sau:
a. ( 2x -3)(x+2)=0
b. (3x -1)(2x - 5) = (3x -1)(x+2)
c. (x2 - 25) + (x - 5)(2x - 11) = 0
d. (x2 - 6x + 9) - 4 = 0
e. 2x3 - 5x2 + 3x = 0
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x2 - 2 = 0
B. \(\dfrac{1}{2}\)x - 3 = 0
C. \(\dfrac{1}{x}\) - 2x = 0
D. (22 - 4)x + 3 = 0 .
Câu 2 : Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{x-2}{x+1}\) = \(\dfrac{2x+3}{x}\) là :
A. x ≠ 1
B. x ≠ -1
C. x ≠ 0, x ≠ 1
D. x ≠ 0, x ≠ -1
Câu 3 : Cặp phương trình nào tương đương là:
A. x + 4 = 0 và x = -4
B. (x – 5)(x + 5) = 0 và x2 = 5
C. x2 = 9 và x = 9
D. x2 + 3 = 0 và x = 3
Câu 4 : Cho ΔABC ∽ ΔDEF theo tỉ số đồng dạng là \(\dfrac{2}{3}\).
Khi đó ΔDEF ∽ ΔABC theo tỉ số đồng dạng là:
A.\(\dfrac{3}{2}\)
B.\(\dfrac{9}{4}\)
C.\(\dfrac{4}{9}\)
D.\(\dfrac{2}{3}\)
Câu 5 : Cho tam giác ABC có: DE / /BC, AD = 6cm, AB = 9cm, AC = 12cm. Độ dài AE = ?
A. AE = 6cm
B. AE = 8cm
C. AE = 10cm
D. AE = 12cm
Câu 6 (TL) : Cho biểu thức A = \(\dfrac{x+2}{3}\) và B = \(\dfrac{2x}{x-3}\) - \(\dfrac{2x^2+3x+9}{x^2-9}\) với x ≠ 3; x ≠ -3
a) Tính giá trị của A tại x = 14
b) Rút gọn biểu thức P = A.B
Câu 7 (TL) : Cho ΔABC vuông tại B (BA < BC), đường cao BH.
a) Chứng minh: ΔABC ∽ ΔBHC
b) Tia phân giác của góc BAC cắt BH tại D. Biết AH = 6cm, AB = 10cm. Tính BH, AD?
c) Tia phân giác của góc HBC cắt AC tại M. Chứng minh: \(\dfrac{HD}{DB}\)=\(\dfrac{HM}{MC}\)
Mọi người giúp em với ạ (làm đc câu nào thì làm ạ làm tự luận hình thì càng tốt ạ)
Bài 1 Trong các cặp pt sau pt nào là pt tương dương
a 3x - 5 = 0 và (3x - 5)(x + 2) = 0
b x2 + 1 = 0 và 3(x+1) = 3x - 9
c 2x - 3 =0 và x/5 + 1 = 13/10
Bài 2 Giải các pt sau
a 4x - 1 = 3x - 2
b 3x + 7 = 8x - 12
c 1,2 - ( x - 0,8) = -2(0,9 + x)
d 2,3x - 2(0,7 +2x) = 3,6 - 1,7x
e \(\frac{5x-4}{2}=\frac{16x+1}{7}\)
f \(\frac{5\left(x-1\right)+2}{6}-\frac{7x-1}{4}=\frac{2\left(2x+1\right)}{7}-5\)
g \(\frac{x+1}{3}+\frac{3\left(2x+1\right)}{4}=\frac{2x+3\left(x+1\right)}{6}+\frac{7+12x}{12}\)
h \(\frac{2-x}{2001}-1=\frac{1-x}{2002}-\frac{x}{2003}\)
Bài 3 Giải các pt sau
a (x - 1)2 - 9 = 0
b (2x - 1)2 - (x + 3)2 = 0
c 2x2 - 9x + 7 = 0
d x3 - x2 - x + 1 = 0
e (x - 1)(5x + 3) = (3x - 8)(x - 1)
f x2 - 5 = \(\left(2x-\sqrt{5}\right)\left(x+\sqrt{5}\right)\)
g (x + 2)(3 - 4x) = x2 + 4x + 4
h x3 + x2 + x + 1 = 0
Bài 4 Cho pt (m +1)x - 3m = 8
a Giải pt sau khi m = 3
b Với giá trị nào của m thì pt sau vô nghiệm
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 0x + 2 = 2 B/ 5x + 2y = 0 C/ 2x/3 + 1 = 0 D/2/3x + 4=0
Câu 2: Phương trình x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A/ x2 = 1 B/ x(x – 1) = 0 C/ x2 + x – 2 = 0 D/ 2x – 1= x
Câu 3: Tập nghiệm phương trình x – 3 = 0 được viết như thế nào?
A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3; 0} D. S = {–3}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình x/x-3 - (x-1)/x=1: là kết luận nào sau đây?
A. x≠0 B. x≠3 C. x≠0; x≠3 D. x≠0; x≠–3
Câu 5. Tập nghiệm S = { 1,2} là của phương trình nào sau đây?
A. 5x – 6 = 0 B. 6x – 5 = 0 C. (x – 1)(x – 2) = 0 D. 1x = 2
Câu 6: Số nào sau đây nghiệm đúng phương trình 1= 2x + 3 ?
A/ x = 1 B/ x = –1 C/ x = –2 D/ x = 0
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Câu 7. Hình 1, biết AD là tia phân giác của . Tỷ số x: y bằng tỉ số nào sau đây?
A. 5 : 2 B. 5 : 4 C. 2 : 5 D. 4 : 5
Câu 8. Hình 2, ký hiệu cặp tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau là đúng?
a. ∆ABC∼ ∆ACB b. ∆ABC∼ ∆MPN c. ∆ABC∼ ∆MNP d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 9: Hình 3, nếu EF // BC, tỉ lệ thức nào đúng theo định lí Ta - lét?
A/AE/EB = CF/CA B/EA/EB = AF/FC C/AE/EB = AF/AC D/AE/AB = AC/AF
Câu 10: Hình 3, nếu EF // BC, theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có tỉ lệ thức nào?
A/AE/BA=AF/AC=EF/BC .B/AE/AB=AF/AC .C/AE/AB=AF/FC=EF/BC .D/AE/EB=AF/FC
Câu 11: Hình 3, tỉ lệ thức nào sau đây đúng sẽ cho ta kết luận EF// BC?
A/AE/AB=EF/BC .B/AE/BE=AF/FC .C/AE/EB=AF/AC .D/FE/CB=AF/FC
Câu 12: Hình 3, nếu EF // BC, ta có cặp tam giác nào đồng dạng sau đây là đúng?
a. ∆ABC∼ ∆AFE b. ∆ABC∼ ∆EAF c. ∆BAC∼ ∆EAF d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 13. DABC ∼DDEF biết góc A = 500 , góc E= 700, AB = 4cm, ta kết luận được gì sau đây?
A. góc B = 700 B. góc B = 500 C. BC = 4cm D. BC = 4cm
Câu 14. Diện tích một hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và giảm chiều dài đi ba lần?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 1,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Giảm 1,5 lần
Câu 15. Cạnh hình thoi dài 5cm, một đường chéo dài 6cm thì có diện tích bao nhiêu?
A. S = 36cm2 B. S = 30cm2 C. S = 25cm2 D. S = 24cm2
note*:∼ là đồng dạng
các cậu giúp mình với mai mình nộp bài r
Bài 1:Giải phương trình sau:
1, x-8=3-2 (x+4)
2, 2 (x+3)-3 (x-1)=2
3, 4(x-5)-(3x-1)=x-19
4, 7-(x-2)=5 (2x-3)
5, 32-4(0,5y-5)=3y +2
6, 3 (x-1)-x=2x-3
Bài 2: Giải phương trình sau:
1, 2-x/3=3-2x/5
2, 3-4x/4=x+2/5
3, 2x-1/3+x=x+4/2
4, 1+2x-5/6=3-x/4
5, x-3/5+1-2x/3=-6
6, 3x-5/5+x/4=1/20
Bài 3: Giải các phương trình sau:
1, x^2-7x=0
2, 2x(x+3)+5(x+3)=0
3, 3x(x-1)+6 (x-1)=0
4, 3x(2x-8)-(2x-8)^2=0