Giải hệ phương trình
a. \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{2}\left(x+2\right)\left(y+3\right)-\dfrac{1}{2}xy=50\\\dfrac{1}{2}xy-\dfrac{1}{2}\left(x-2\right)\left(y-2\right)=32\end{matrix}\right.\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3x+5}{x+1}-\dfrac{2}{y+4}=4\\\dfrac{2x}{x+1}-\dfrac{5y+9}{y+4}=9\end{matrix}\right.\)
c. \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2-2x-2y-23=0\\x-3y-3=0\end{matrix}\right.\)
d.\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-y\right)^2-3x-3y=4\\2x+y=3\end{matrix}\right.\)
1) Giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}3x^2+xy-4x+2y=2\\x\left(x+1\right)+y\left(y+1\right)=4\end{matrix}\right.\)
2) Giải phương trình
\(\sqrt{x^2-5x+4}+2\sqrt{x+5}=2\sqrt{x-4}+\sqrt{x^2+4x-5}\)
3) Tính giá trị của biểu thức
\(A=2x^3+3x^2-4x+2\)
Với \(x=\sqrt{2+\sqrt{\dfrac{5+\sqrt{5}}{2}}}+\sqrt{2-\sqrt{\dfrac{5+\sqrt{5}}{2}}}-\sqrt{3-\sqrt{5}}-1\)
4) Cho x, y thỏa mãn:
\(\sqrt{x+2014}+\sqrt{2015-x}-\sqrt{2014-x}=\sqrt{y+2014}+\sqrt{2015-y}-\sqrt{2014-y}\)
Chứng minh \(x=y\)
Giải các hệ pt
a/ x+y = 4 và x^2*y + y^2*x = 12
b/ 2x+y=1 và 3x^2 - y^2 - xy +2x - 3y +14=0
1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn
A. 3x2 + 2y = -1
B. 3x = -1
C. 3x - 2y - z = 0
D. \(\frac{1}{x}+y=3\)
2. Cặp số (1 ; -2) là nghiệm của phương trình nào sau đây
A. 2x - y = -3
B. x + 4y = 2
C. x - 2y = 5
D. x - 2y = 1
3. Hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x+2y=1\\2x+5=-4y\end{matrix}\right.\)có bao nhiêu nghiệm ?
A. Vô nghiệm
B. Một nghiệm duy nhất
C. Hai nghiệm
D. Vô số nghiệm
4. Hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}2x-3y=5\\4x+my=2\end{matrix}\right.\)vô nghiệm khi
A. m = -6
B. m = 1
C. m = -1
D. m = 6
5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}4x+5y=3\\x-3y=5\end{matrix}\right.\)
A. (2 ; 1)
B. (-2 ; -1)
C. (2 ; -1)
D. (3 : 1)
6. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x + 3y = 12
A. (0 ; 3)
B. (3 ; 0)
C. (-1 ; 10/3)
D. (1 ; 3/10)
a) Giả phương trình : \(x\left(x+2\right)^2=\dfrac{5}{x+4}\)
b) Giả hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}2x^2-xy-y^2+2x+y=0\\\sqrt{x+y}+\sqrt{3x+y}=0\end{matrix}\right.\)
1, \(\left\{{}\begin{matrix}x^3+2y^2-4y+29=0\\x^2+x^2y^2-18y=0\end{matrix}\right.\)
2, \(\left\{{}\begin{matrix}x^3+2y^2-4y+10=0\\x^2+x^2y^2-16y+12=0\end{matrix}\right.\)
3, \(\left\{{}\begin{matrix}x,y>0\\x+y=7\\\dfrac{9}{x}+\dfrac{16}{y}=7\end{matrix}\right.\)
4, \(\left\{{}\begin{matrix}x,y>0\\x+y=4\\\dfrac{4}{x}+\dfrac{9}{y}\le4\end{matrix}\right.\)
5, \(\left\{{}\begin{matrix}x^3+y^2=\dfrac{211}{27}\\x^2+y^2+xy-3x-4y+4=0\end{matrix}\right.\)
6, \(\left\{{}\begin{matrix}x^4+81y^2=697\\x^2+9y^2+3xy-9x-36y+36=0\end{matrix}\right.\)
Giải các hệ phương trình sau:a) \(\left\{{}\begin{matrix}\left(2x-y\right)^2-6x+3y=0\\x+2y=0\end{matrix}\right.\);b) \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{\dfrac{2x-y}{x+y}}+\sqrt{\dfrac{x+y}{2x-y}}=2\\3x+y=14\end{matrix}\right.\)
1/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2+x^2y^2=1+2xy\\\left(x-y\right)\left(1+xy\right)=1-xy\end{matrix}\right.\)
2/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}x^2y+y+xy^2+x=18xy\\x^4y^2+y^2+x^2y^4+x^2=208x^2y^2\end{matrix}\right.\)
3/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x+3}+\sqrt{y+3}=4\\\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=2\end{matrix}\right.\)
4/ Cho x,y là nghiệm của hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=m\\x^2+y^2=2m\end{matrix}\right.\)
Tìm min và max của A=xy
5/cho x,y,z thỏa mãn đk
\(\left\{{}\begin{matrix}xy+yz+xz=1\\x^2+y^2+z^2=2\end{matrix}\right.\)
Chứng minh rằng: \(\dfrac{-4}{3}\le x,y,z\le\dfrac{4}{3}\)
6/Ghpt bằng 3 cách\(\left\{{}\begin{matrix}x+y+z=1\\\\x^2+y^2+z^2=1\\x^3+y^3+z^3=1\end{matrix}\right.\)
7/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}x^3+1=2y\\y^3+1=2x\end{matrix}\right.\)
8/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}x^2-3y=-2\\y^2-3x=-2\end{matrix}\right.\)
9/Ghpt bằng 2 cách\(\left\{{}\begin{matrix}x+\sqrt{y+3}=3\\y+\sqrt{x+3}=3\end{matrix}\right.\)
10/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}x+\dfrac{2}{y}=\dfrac{3}{x}\\y+\dfrac{2}{x}=\dfrac{3}{y}\end{matrix}\right.\)
11/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt[3]{3x+5}=y+1\\\sqrt[3]{3y+5}=x+1\end{matrix}\right.\)
12/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}3x^2y-y^2-2=0\\3y^2x-x^2-2=0\end{matrix}\right.\)
13/Giải các phương trình sau bằng cách đứa về hệ pt đối xứng loại II:
a)\(\left(x^2-3\right)^2-x-3=0\)
b)\(x^2-2=\sqrt{x+2}\)
14/Ghpt:\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2+xy=3\\x^2-y^2+xy=1\end{matrix}\right.\)