Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình : \(4cos^2x-4cosx-3=0\) trên đường tròn lượng giác là ?
A . 2
B . 0
C . 1
D . 4
Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình : \(4cos^2x-4cosx-3=0\) trên đường tròn lượng giác là ?
A . 2
B . 0
C . 1
D . 4
Câu 1: Tích các nghiệm trên khoảng \(\left(\dfrac{\pi}{4};\dfrac{7\pi}{4}\right)\)của phương trình \(cos2x-3cosx+2=0\)
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(2cos^23x+\left(3-2m\right)cos3x+m-2=0\) có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng \(\left(-\dfrac{\pi}{6};\dfrac{\pi}{3}\right)\).
Câu 3: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình \(2sin^2\dfrac{x}{4}-3cos\dfrac{x}{4}=0\) trên đoạn \(\left[0;8\pi\right]\).
Câu 4: Giá trị của m để phương trình \(cos2x-\left(2m+1\right)sinx-m-1=0\) có nghiệm trên khoảng \(\left(0;\pi\right)\) là \(m\in[a;b)\) thì a+b là?
Câu 5: Điều kiện cần và đủ để phương trình \(msinx-3cosx=5\) có nghiệm là \(m\in(-\infty;a]\cup[b;+\infty)\) với \(a,b\in Z\). Tính a+b.
Câu 6: Điều kiện để phương trình \(msinx-3cosx=5\) có nghiệm là?
Câu 7: Số nghiệm để phương trình \(sin2x+\sqrt{3}cos2x=\sqrt{3}\) trên khoảng \(\left(0;\dfrac{\pi}{2}\right)\) là?
Câu 8: Tập giá trị của hàm số \(y=\dfrac{sinx+2cosx+1}{sinx+cosx+2}\) là?
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \(\left[-2018;2018\right]\) dể phương trình \(\left(m+1\right)sin^2-sin2x+cos2x=0\) có nghiệm?
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(sin2x-cos2x+|sinx+cosx|-\sqrt{2cos^2x+m}-m=0\) có nghiệm thực?
Cho phương trình \(2cos^2x+cos4x=0\). Trong các số sau, số nào là họ nghiệm của phương trình trên:
\(I.x=\dfrac{\pi}{6}+k\dfrac{\pi}{4}II.x=-\dfrac{\pi}{6}+k\dfrac{\pi}{2}III.x=\dfrac{\pi}{6}+k\dfrac{\pi}{2}IV.x=-\dfrac{\pi}{6}+k\dfrac{\pi}{4}\)
Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Chỉ I, IV đúng
B. Chỉ I đúng
C. Chỉ IV đúng
D. I, II, III, IV cùng đúng
Phương trình: \(\dfrac{Sin^42x+Cos^42x}{Tan\left(\dfrac{\pi}{4}-x\right)Tan\left(\dfrac{\pi}{4}+x\right)}=Cos^4x\) có bao nhiêu điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác
Giải các phương trình lượng giác sau:
1) \(2cos^2\left(x+\dfrac{2\pi}{3}\right)-1=0\)
2) \(4cos^2\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)-3=0\)
3) \(8cos^3\left(2x-\dfrac{\pi}{6}\right)-3\sqrt{3}=0\)
Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình : \(sin^2x-4sinxcosx+4cos^2x=5\) trên đường tròn lượng giác là ?
A . 4
B . 3
C . 2
D . 1
Trình bày bài giải chi tiết rồi mới chọn đáp án nha các bạn .
Số vị trí biểu diễn các nghiệm của pt : \(tan\left(2x-\frac{\Pi}{3}\right)+\sqrt{3}=0\) trên đường tròn lượng giác là ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Trình bày bài giải chi tiết rồi mới chọn đáp án nha các bạn .
Giai phương trình bậc hai theo sin hoặc cos có biến đổi đơn giản như :
a/ \(sin^2x+3cosx-3=0\)
b/ \(2cos^2x+sinx-1=0\)
c/ \(cos2x-5cosx+2=0\)
d/ \(cos2x+2sinx-2=0\)