CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Hana Kitoru

Phân hủy 0,4 mol KClO3. Tính thể tích khí O2 sinh ra ở đktc ?. Dùng lượng oxi này oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính lượng sắt bị oxi hóa và lượng oxit sắt từ sinh ra ?

Nguyễn Trần Thành Đạt
29 tháng 4 2020 lúc 10:45

Phân hủy 0,4 mol KClO3. Tính thể tích khí O2 sinh ra ở đktc ?. Dùng lượng oxi này oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính lượng sắt bị oxi hóa và lượng oxit sắt từ sinh ra ?

-----

PTHH: 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2

nO2= 3/2 . nKClO3= 3/2 . 0,4= 0,6(mol)

=> V(O2,đktc)= 0,6.22,4= 13,44(l)

PTHH: 3 Fe + 2 O2 -to-> Fe3O4

nFe=3/2 . nO2= 3/2 . 0,6= 0,9(mol)

=>mFe=56.0,9= 50,4(g)

nFe3O4= 1/2 . nO2=1/2 . 0,6=0,3(mol)

=> mFe3O4= 0,3.232= 69,6(g)

Trương Huy Hoàng
29 tháng 4 2020 lúc 10:54

PTHH: 2KClO3 ----to---> 2KCl + 3O2 (1)

Theo pt (1): nO2 = \(\frac{3}{2}\)nKClO3 = \(\frac{3}{2}\) . 0,4 = 0,6 mol

Thể tích O2 ở đktc: VO2 = nO2 . 22,4 = 0,6 . 22,4 = 13,44 (l)

PTHH: 4Fe + 3O2 -----to---> 2Fe2O3 (2)

Theo pt (2): nFe = \(\frac{3}{4}\)nO2 = \(\frac{4}{3}\) . 0,6 = 0,8 mol

nFe2O3 = \(\frac{2}{3}\)nO2 = \(\frac{2}{3}\) . 0,6 = 0,4 mol

Khối lượng Fe là

mFe = nFe . MFe = 0,8 . 56 = 44,8 (g)

Thể tích Fe là (đktc):

VFe = nFe . 22,4 = 0,8 . 22,4 = 17,92 (l)

Khối lượng Fe2O3 là:

mFe2O3 = nFe2O3 . MFe2O3 = 0,4 . 160 = 64 (g)

Thể tích Fe2O3 là:

VFe2O3 = nFe2O3 . 22,4 = 0,4 . 22,4 = 8,96 (l)

Chúc bn học tốt!! (Vì bạn ghi tính lượng sắt nhưng mình ko hiểu lượng sắt là thể tích hay khối lượng nên mình tính luôn)


Các câu hỏi tương tự
Kiều Hữu An
Xem chi tiết
Tích Nguyệt
Xem chi tiết
Tram An Dinh
Xem chi tiết
Anh 8Biển
Xem chi tiết
Võ Trần Hoàng Long
Xem chi tiết
Chi Trần
Xem chi tiết
Hóa Vui
Xem chi tiết
Lê Nhật Bảo Trân
Xem chi tiết
Hope Hope Hope Hope Hope...
Xem chi tiết