cho hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}-2mx+y=5\\mx+3y+1\end{matrix}\right.\)
a)giải hệ phương trình khi m=2
b)giải hệ phương trình theo m
c)tìm m để hệ có nghiệm (x;y) là các số dương
d)tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn x^2+y^2=1
cho phương trình \(x^2-2\left(m+1\right)x+4m=0\)
a, giải phương trình khi m = 3
b, tìm m để để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
c, xác định phương trình có 1 nghiệm bằng 4. Tìm nghiệm còn lại
Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}\left(m-1\right)x+y=2\\x+2y=2\end{matrix}\right.\) ( m là tham số và x,y là các ẩn số)
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm (x,y) trong đó x,y là các số nguyên
Cho hệ phương trình\(\left\{{}\begin{matrix}x-my=4\\-2x+2y=4m\end{matrix}\right.\)
a) Vô nghiệm
b) Có 1 nghiệm duy nhất
c) Có vô số nghiệm
Giải hệ phương trình
cho x^2+4x-1=0 không giải phương trình. Hãy tính giá trị biểu thức A=x^1/x^2 + x^2/x^1 + 5/2
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
a) \(\left\{{}\begin{matrix}4x+y=2\\8x+3y=5\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}3x-2y=11\\4x-5y=3\end{matrix}\right.\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}5x-4y=3\\2x+y=4\end{matrix}\right.\)
d) \(\left\{{}\begin{matrix}3x-y=5\\5x+2y=28\end{matrix}\right.\)
e) \(\left\{{}\begin{matrix}3x+5y=1\\2x-y=-8\end{matrix}\right.\)
f) \(\left\{{}\begin{matrix}x-2y=1\\2x-y=4\end{matrix}\right.\)
cho hệ phương trình với là tham\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=2m+1\\2x-y=m+2\end{matrix}\right.\) số tìm m để hpt có nghiệm (x;y)thỏa mãn (x+1)(y-3)<0
Giải các hệ phương trình sau:
c.{3x + y = 10
4x - 3y = 9
d.{4x + 3y = 22
5x + 3y = 26
e.{4x - 3y = 5
5x + 3y = 13