Giải phương trình:
⇔ |1+x|−1=2x
⇔ |1+x|=2x+1
* 1+x=2x+1
⇔ 1−1=2x−x
⇔ 0=2x
⇔ x=0
* −1+x=2x+1
⇔ −1−1=2x−x
⇔ −2=x
⇔ x=−2
Vậy x=0 hoặc
Giải phương trình:
⇔ |1+x|−1=2x
⇔ |1+x|=2x+1
* 1+x=2x+1
⇔ 1−1=2x−x
⇔ 0=2x
⇔ x=0
* −1+x=2x+1
⇔ −1−1=2x−x
⇔ −2=x
⇔ x=−2
Vậy x=0 hoặc
Giải các phương trình bằng cách đưa về phương trình tích:
a) \(\left(3x^2-7x-10\right)\left[2x^2+\left(1-\sqrt{5}\right)x+\sqrt{5}-3\right]=0;\)
b) \(x^3+3x^2-2x-6=0;\)
c) \(\left(x^2-1\right)\left(0,6x+1\right)=0,6x^2+x;\)
d) \(\left(x^2+2x-5\right)^2=\left(x^2-x+5\right)^2.\)
Giải phương trình :
\(x^3+\left(x+1\right)\sqrt{x+1}+2\sqrt{2}=\left(x+\sqrt{x+1}+\sqrt{2}\right)^3\)
giải phương trình: \(\left(x+\dfrac{5-x}{\sqrt{x}+1}\right)^2=\dfrac{-1992\left(\sqrt{x}+1\right)}{5\sqrt{x}-x\sqrt{x}}\)
Giải phương trình:
\(\sqrt[3]{\left(2-x\right)^2}+\sqrt[3]{\left(7+x\right)^2}+\sqrt[3]{9x^2-1}=1\)
Giải các phương trình sau:
a) \(\left(x-\sqrt{2}\right)^3+\left(x+\sqrt{3}\right)^3+\left(\sqrt{2}-\sqrt{3}-2x\right)^3=0\)
b) \(x^4=8x+7\)
c) \(x^3-x^2-x=\dfrac{1}{3}\)
Giải phương trình :
\(\left(x+1\right)\sqrt{x^2-2x+3}=x^2+1\)
Giải các phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ :
a) \(\left(4x-5\right)^2-6\left(4x-5\right)+8=0\)
b) \(\left(x^2+3x-1\right)^2+2\left(x^2+3x-1\right)-8=0\)
c) \(\left(2x^2+x-2\right)^2+10x^2+5x-16=0\)
d) \(\left(x^2-3x+4\right)\left(x^2-3x+2\right)=3\)
e) \(\dfrac{2x^2}{\left(x+1\right)^2}-\dfrac{5x}{x+1}+3=0\)
f) \(x-\sqrt{x-1}-3=0\)
Giải các phương trình bằng cách đặt ẩn phụ:
a) \(3\left(x^2+x\right)^2-2\left(x^2+x\right)-1=0;\)
b) \(\left(x^2-4x+2\right)^2+x^2-4x-4=0;\)
c) \(x-\sqrt{x}=5\sqrt{x}+7;\)
d) \(\dfrac{x}{x+1}-10.\dfrac{x+1}{x}=3.\)
Giải các phương trình :
a) \(\left(x+2\right)^2-3x-5=\left(1-x\right)\left(1+x\right)\)
b) \(\left(x-1\right)^3+2x=x^3-x^2-2x+1\)
c) \(x\left(x^2-6\right)-\left(x-2\right)^2=\left(x+1\right)^3\)
d) \(\left(x+5\right)^2+\left(x-2\right)^2+\left(x+7\right)\left(x-7\right)=12x-23\)