ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\le0\\x\notin\left\{1;-1\right\}\end{matrix}\right.\)
Vậy: D=(-∞;0]\{-1}
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\le0\\x\notin\left\{1;-1\right\}\end{matrix}\right.\)
Vậy: D=(-∞;0]\{-1}
Tìm tập xác định của hàm số :
f. y=\(\dfrac{x}{\sqrt{x+1}-\sqrt{7-2x}}\)
g.y=\(\dfrac{2}{\sqrt{x+1}}+\dfrac{\sqrt{x+2}}{x^2-4}\)
h.y=\(\dfrac{3}{|x+1|-|x-2|}\)
Tìm tập xác định của hàm số :
a. y=\(\dfrac{1}{x^2-2x}+\sqrt{x^2-1}\)
b.y=\(\sqrt{x+1}+\sqrt{5-3x}\)
c.y=\(\sqrt{5x+3}+\dfrac{2x}{\sqrt{3-x}}\)
d.y=\(\dfrac{3x}{\sqrt{4-x^2}}+\sqrt{1+x}\)
e.y=\(\dfrac{5-2x}{(2-3x)\sqrt{1-6x}}\)
tìm tập xác định của hàm số y = \(\sqrt{x+\sqrt{x^2-x+1}}\)
tìm tập xác định của hàm số y = \(\sqrt{x+3+2\sqrt{x+2}}+\sqrt{2-x^2+2\sqrt{1-x^2}}\)
Tìm tập xác định của các hàm số :
a. \(y=\dfrac{2}{x+1}+\sqrt{x+3}\)
b. \(y=\sqrt{2-3x}-\dfrac{1}{\sqrt{1-2x}}\)
c. \(y=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x+3};\left(x\ge1\right)\\\sqrt{2-x};\left(x< 1\right)\end{matrix}\right.\)
Tìm tập xác định của hàm số:
y = \(\sqrt{x+1}\) + \(\sqrt{x+2}\) +\(\sqrt{x+3}\)
Tìm giá trị của tham số m để hàm số \(y=\dfrac{1}{\sqrt{x^2-2x-m}}\) xác định trên [2; 3]
Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số f(x) = \(\sqrt{4-x}+\sqrt{x+4}\).
tìm tập giá trị của hàm số y = \(\dfrac{1}{\sqrt[]{x^2-4x+5}}\)