Giải hệ PT: \(\left\{{}\begin{matrix}4xy+4\left(x^2+y^2\right)+\dfrac{3}{\left(x+y\right)^2}=\dfrac{85}{3}\\2x+\dfrac{1}{x+y}=\dfrac{13}{3}\end{matrix}\right.\)
Giả sử x, y là nghiệm duy nhất của hệ PT: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=2a-1\\x^2+y^2=a^2+2a-3\end{matrix}\right.\)
Xác định a để xy là nhỏ nhất
p/s: min xy không phải là \(\dfrac{1}{2}\)
Giải hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=\dfrac{3}{x^2}\\2y+x=\dfrac{3}{y^2}\end{matrix}\right.\)
\(x^2=y^3-4y^2+ay\)
\(y^2=x^3-4x^2+ax\)
a) tìm a để hệ có nghiệm duy nhất
b) giải hệ với a = 8
Giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x+y}+\text{2}x-y=\text{2}\\\dfrac{3}{x+y}+\text{2}x-4y=1\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình
a, \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt[4]{x^3-1}+\sqrt{x}=3\\x^2+y^3=82\end{matrix}\right.\) d, \(\left\{{}\begin{matrix}x-\frac{1}{x}=y-\frac{1}{y}\\2y=x^3+1\end{matrix}\right.\)
b, \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x+\frac{1}{y}}+\sqrt{x+y-3}=3\\2x+y+\frac{1}{y}=8\end{matrix}\right.\)
c,\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{3}{x^2}=2x+y\\\frac{3}{y^2}=2y+x\end{matrix}\right.\)
Bài 1:Giải các phương trình sau bằng cách đưa về hệ đối xứng loại 2:
1.\(\sqrt{2-x}=2-x^2\)
2.\(\sqrt{x^3-4}=\sqrt[3]{x^2+4}\)
3.\(\sqrt{5-\sqrt{ }5+x}=x\)
giải hệ phương trình :
\(\left\{{}\begin{matrix}x^3-3x^2-9x+22=y^3+3y^2-9y\\x^2+y^2-x+y=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
GIÚP MÌNH ĐIIIIIIIIIII
Giải phương trình sau
a, |x2-2x-3|=x2+|2x+3|
b, x2+6x+|x+3|+10=0