Thay a = x3.y ;b = x2.y2 ;c = y3.x ,ta có :
(x3.y)(y3.x) + (x2.y2)2 - 2(x4.y4)
= (x3.x)(y.y3) + x2.2.y2.2 - 2(x4.y4)
=2(x4.y4) - 2(x4.y4) = 0
⇒(đpcm)
Thay a = x3.y ;b = x2.y2 ;c = y3.x ,ta có :
(x3.y)(y3.x) + (x2.y2)2 - 2(x4.y4)
= (x3.x)(y.y3) + x2.2.y2.2 - 2(x4.y4)
=2(x4.y4) - 2(x4.y4) = 0
⇒(đpcm)
Chứng minh rằng nếu \(a=x^3y\) ; \(b=x^2y^2\) ; \(c=xy^3\) thì với bất kì số hữu tỉ x và y nào ta cũng có : \(ax+b^2-2x^4y^4=0\) ?
a) tìm số hữu tỉ x, biết: \(\frac{x}{y^2}=2\) và \(\frac{x}{y}=16\) (y≠0)
b) tìm a, b, c biết: \(\frac{a}{2}=\frac{b}{3}=\frac{c}{4}\) và \(a^2-b^2+2c^2=108\)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho hàm số y = 1/3 x khi đó hệ số tỉ lệ k là:
A. 1 B. 3 C.1/3 D. 4
Câu 3: Cho hàm số y = 4.x , với x = 3 thì y có giá trị là
A. 0 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 4: Cho hàm số y =2/3 x, với x = 9 thì y có giá trị là
A. 0 B. 3 C. 6 D. 14
Câu 5: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của:
A. x = 2 B. y = 1 C. x =1 D. f(x) = 1
Câu 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 1/2. Khi x = 2, thì y bằng:
A. 3 B. 1 C. 11 D. 6
Câu 7: Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì:
Câu 8: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ
nghịch với y theo hệ số là:
A. a B. -a C. 1/a D. -1/a
Câu 9: Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 8 thì y = 15 hệ số tỉ lệ là
A. 3 B. 120 C. 115 D. 26
Câu 10: Nếu y = k.x ( k ≠ 0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k
D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
Câu 11: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là k, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
Mong mn Giúp đỡ :)
1. Cho a, b, c, x, y, z khác 0 thỏa mãn bx=ay; cy=bx
Chứng minh rằng: \(\dfrac{a^2}{x}+\dfrac{b^2}{y}+\dfrac{c^2}{z}=\dfrac{\left(a+b+c\right)^2}{x+y+z}\)
2. Tìm các giá trị x, y thỏa mãn \(\left|2x-3y\right|^{2015}+\left(x+y+x\right)^{2014}=0\)
3. Tìm các cặp số (x;y) thỏa mãn:\(\dfrac{y^4-x^4}{15}=\dfrac{y^4+x^4}{17}\) và x.y=2
Bài1: Thu gonk đa thức ,tìm bâc ,hệ số cao nhất.
A = 15 x ^ 2 y ^3 + 7 x ^2 -8x ^3 y ^ 12 x^2+11x ^ 3 y^2-12x^2y^3
B = 3 x^ 5 y + 1 / 3 x y ^4 + 3 / 4 x ^ 2 y ^ 3 -1 / 2 x ^5 y + x ^4 - x^ 2 y^ 3
Giúp minh nha các bạn.
Minh cảm ơm trước
1) cmr: Nếu x0 là nghiệm của đa thức P(x) = ax+b (a#0) thi P (x) = a. (x-x0)
x0 ở đây không phải x.0 đâu nha
2) tim gtnn:
A=( x+3)^2 +| y-2|
B=x^2 - 4x +2
3) CHO f(x)= 1+x+x^2 +x^3+.............+ x^2010 + x^2011. tinh f(1); f(-1)
4) cho đa thức H(x)= a. x^2+bx+c Biet 5a -3b+2c=0. cm: H(-1); H(-2)< OR = 0
Tìm x;y;z
A. x:y:z=2:3:4 và x +y+z=365
B. |x-(9/2)|+|y+(4/3)|+ |(7/2)+z|=0
C. [(1/2)×x-5]20+[y^2-(1/4)|=0
D.x^2+[y-(1/10]^4=0
Cho các số hữu tỉ \(x=\dfrac{a}{b};y=\dfrac{c}{d};z=\dfrac{a+c}{b+d}\left(a,b,c,d\in Z;b>0;d>0\right)\)
Chứng minh rằng nếu x < y thì x < y < z .
Cho các số thực x, y thỏa mãn x+y=1. Tính:
a, A= x3+ y3 + 3xy(x2 + y2)
b, B= x4+y4 + 7xy( x2 + y2) + 12x2y2 + x3 + y3