\(x^2+y^2-2xy+x-y+1\)
\(=\left(x-y\right)^2+x-y+1=\left(x-y+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}>0,\forall x\in R\)
\(x^2+y^2-2xy+x-y+1\)
\(=\left(x-y\right)^2+x-y+1=\left(x-y+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}>0,\forall x\in R\)
\(\text{tìm x,y 2x^2 + y^2 - 2xy - 4x - 2y + 10 = 0}\)
tìm x,y \(\text{2x^2+ y^2 - 2xy - 4x - 2y +10 = 0}\)
Cm rằng các đa thức sau ko âm với bất kỳ giá trị nào của các chữ
X2+y2-2xy+x-y+1
2x2+9y2+3z2+6xy-2xz+6yz
1. Phân tích các đa thức sau thành nhântử
a) 2x2 - 2xy - 5x + 5y
b) 8x2 + 4xy - 2ã - ay
c) x3 - 4x2 + 4x
d) 2xy - x2 - y2 + 16
e) x2 - y2 - 2yz - z2
g)3a2 - 6ab + 3b2 - 12c2
3. Tính nhanh:
a) 37,5.8,5 - 7,5.3,4 - 6,6.7,5 + 1,5.37,5
b) 352 + 402 - 252 = 80.35
3. Tìm x, biết:
a) x3 - 1/9 = 0
b) 2x - 2y - x2 + 2xy - y2 = 0
c) x(x -30 = x - 3 = 0
d) x2 ( x - 3) + 27 - 9x = 0
bai1:phân tích cả đa thức sau thành nhân tử
1)x^2+4y^2+4xy
2)(x-y)^2-(x-y)^2=[(x+y)-(x-y)]
3)(4x+3)^2-(2x-1)^2
4)x^3+y^3+z^3-3xy
5)x^3-2xy+y^2-z^2
1)6x^2-12x
2) x^2+2x+1-y^2
3) x+y+z+x^2+xy+xz
4)xy+xz+y^2+yz
5)x^3+x^2+x+1
6)xy+y-2x-2
7)x^3+3x-3x^2-9
8)x^2+2xy+x+2y
9) x^2-y^2-2x-2y
10) 7x^2-7xy-5x=5y
Thực hiện phép tính:
A= \(x^2\)-2xy+\(y^2\)-3x+3y
biết x-y=10
a,. x^3+1–x^2–x
b,,. x^4-1-3(x^2+1)
c,,,x^2+y^2-2xy-4z^2
d,, x^2-4x+4-y^2-6y-9
e,,, (x^2-2x+1)^3-y^6
f,, (x+y)^3-x^3-y^3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng hằng đẳng thức
Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đẳng thức sau:
(2x - n)(4x2 + 2xy + y2) + (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) - 16x(x2 - y) = 32