Chứng minh rằng
(a^2+b^2+c^2)-(a^2-b^2-c^2)2=4a2(b^2+c^2)
a) Cho a^2 + b^2 + c^2 + 3 = 2(a+b+c). Chứng minh a=b=c=1
b) Cho (a+b+c)^2 = 3(ab+bc+ac). Chứng minh a+b+c
c) Cho (a+b)^2 + (b-c)^2 + (c-a)^2 = (a+b-2c^2) + (b+c-2a^2) + (c+a-2b)^2. Chứng minh a=b=c
Cho a+b+c=0. Chứng minh rằng: \(2.\left(a^5+b^5+c^5\right)=5abc.\left(a^2+b^2+c^2\right)\)
Chứng minh rằng
(a2+b2+c2)-(a2-b2-c2)2=4a2(b2+c2)
Cho a+b+c=0.Chứng minh rằng (ab+bc+ca)2 =a2b2+b2c2+c2a2.
Chứng minh rằng: a^2 +b^2 +c^2 +d^2 >= ab +ac +ad
Cho (a+b+c)^2=a^2+b^2+c^2 với a,b,c khác 0. Chứng minh 1/a^2+1/b^2+1/c^2=3/abc
1,Cho a + b = 1. TÍnh giá trị biểu thức A: a3 + b3 + 3a.b.(a2 + b2)+6a2 .b2 .(a + b)
2,Rút gọn biểu thức sau:
(a + b + c)3- (b + c - a)3-(a + c - b)3 - (a + b - c)3
3,
Chứng minh rằng nếu p và p2 + 8 là các sô nguyên tố thì p2 +2 cũng là số nguyên tố
Cho a,b,c khác 0, thỏa mãn a+b+c=a.b.c và \(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c}=2\) .Chứng minh rằng \(\dfrac{1}{a^2}+\dfrac{1}{b^2}+\dfrac{1}{c^2}=2\)
Chứng minh đẳng thức sau:
a) \(\left(a+b+c\right)^2+a^2+b^2+c^2=\left(a+b\right)^2+\left(b+c\right)^2+\left(c+a\right)^2\)