Với giá trị nào của tham số m hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện \(x>0,y< 0\) >
\(\left\{{}\begin{matrix}2x-\left(m^2+m+1\right)y=-m^2-9\\m^4x+\left(2m^2+1\right)y=1\end{matrix}\right.\)
Cho các số thực dương x,y,z. Chứng minh rằng :
xyz + 2( x2 + y2 + z2 ) + 8 ≥ 5( x + y + z )
Bài 1: xét dấu tam thức bậc hai
1.f(x)= -1/2 x^2
2.f(x)=x^2-2x-1
3.v=-x^2-4x+1
4.v=x^2+x+1
5.v=-x^2+4x+6
6.y= căn bặc hai 2x^2
7.y=((1-căn bậc hai 2)x^2-2x-1
8.v=2(x+3)^2-5
9.v= trừ căn bậc hai 2^2+4x
Cho x,y,z là số thực. Chứng minh rằng :
x2 + y2 + z2 + x2y2z2 - 4xyz + y2z2 - 2yz + 1 ≥ 0
1. Tìm tập xác định của các hàm số
a, \(y=\sqrt{9-x^2}+\sqrt{x^2-1}\)
b, \(y=\sqrt{\frac{x^2-5x+4}{-2x^2+3x-1}}\)
Cho hàm số \(y=x^2+bx+1\) với \(b\in\left(3;\dfrac{7}{2}\right)\)
Giải bất phương trình \(f\left(f\left(x\right)\right)>x\)
Xác định m để hàm số \(y=\sqrt{(m+1)x^2-2(m-1)x+3m-3} \) có nghĩa với mọi x
Bài 1: Tìm tập nghiệm của phương trình và bất phương trình
a) \(\frac{x^2+2x+8}{|x+1|}< 0\)
b) \(\frac{2x^2-3x+1}{|4x-3|}< 0\)
c) \(|x^2-x-12|>x+12-x^2\)
d) \(|x^2-5x+6|=x^2-5x+6\)
e) \(\frac{|x^2-8x+12|}{\sqrt{5-x}}>\frac{x^2-8x+12}{\sqrt{5-x}}\)
f) \(\frac{|x^2-7x+10|}{\sqrt{x-3}}=\frac{x^2-7x+10}{\sqrt{x-3}}\)
g) \(\frac{1}{x-3}\ge\frac{1}{x+3}\)
h) \(\frac{2x^2-3x+4}{x^2+2}>1\)
Bài 2: Tìm tập xác định của hàm số
a) y =\(\sqrt{\frac{2}{x^2+5x+6}}\)
b) y = \(\sqrt{x^2+x+2}+\frac{1}{2x-3}\)
c) y = \(\sqrt{\frac{x^2-1}{1-x}}\)
Cho hai số thực x, y. Chứng minh rằng :
3x2 + 5y2 - 2x - 2xy + 1 > 0