mũi
Nghĩa gốc: Mũi : là một bộ phận trên cơ thể con người dùng để thở .
Nghĩa chuyển: Mũi : - mũi kim : dùng để tiêm
- mũi thuyền :Bộ phận đầu tiên của thuyền.
tớ chỉ biết có tek thoy thông cảm nha
Nghĩa gốc : Là 1 bộ phận của con người, dùng để thở
Nghĩa chuyển : Rất nhìu
vd : Mũi kéo, mũi giày, mũi kim, mũi thuyền, mũi nhọn,....
Đặt câu :
- Mũi kéo rất sắt nhọn nên ta phải cẩn thận
- Mũi giày của tôi bị hỏng rồi
- Tôi bị mũi kim đâm vào tay
- Nghĩa gốc: Mũi là bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
- Nghĩa chuyển: mũi thuyền, mũi kim, ...
- Đặt câu:
+ Mũi thuyền lao nhanh vun vút.
+ May vá phải cẩn thận ko bị mũi kim đâm vào tay.
Nghĩa gốc: Mũi là bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
Nghĩa chuyển: mũi kim, mũi thuyền, mũi Cà Mau, mũi tên,...
Đặt câu: - Thợ săn sẽ bắn mũi tên vào con vật định săn.
- Mũi kim rất nhọn.
- mũi:
+ Nghĩa gốc: Phần nhô cao theo trục dọc của mặt, giữa trán và môi trên, trong đó có phần phía trước của hai lỗ vừa để thở, vừa là bộ phận của cơ quan khứu giác. Ví dụ: mũi lõ, mũi tẹt, sổ mũi, khịt mũi,…
+ Các trường hợp chuyển nghĩa thường gặp: mũi thuyền, mũi kéo, mũi dao;...
VD:
-mũi dao vô cùng nguy hiểm nên cẩn trọng.
- mũi thuyền đang ;ao băng băng về phía trước nhanh như cắt.
-mũi kéo rất sắc.