`@cot \alpha=1/[tan \alpha]=1/5`
`@1+tan^2 \alpha=1/[cos^2 \alpha]`
`=>cos \alpha=+-\sqrt{26}/26`
`@sin^2 \alpha+cos^2 \alpha=1`
`=>sin \alpha=[+-5\sqrt{26}]/26`.
`@cot \alpha=1/[tan \alpha]=1/5`
`@1+tan^2 \alpha=1/[cos^2 \alpha]`
`=>cos \alpha=+-\sqrt{26}/26`
`@sin^2 \alpha+cos^2 \alpha=1`
`=>sin \alpha=[+-5\sqrt{26}]/26`.
Bài 5 :
1 ) Cho \(\cos\alpha=\frac{3}{5}va0< \alpha< \frac{\pi}{2}.\) Tìm \(\sin\alpha\) ?
2 ) Chứng minh đẳng thức \(2\sin^6x-3\sin^4x+1=3\cos^4x-2\cos^6x\)
Bài 17 : Cho \(\cos\alpha=\frac{2}{3}\left(0< \alpha< \frac{\pi}{2}\right)\) . Tính \(\sin\alpha;\cos2\alpha;\sin4\alpha\)
Bài 1: Cho \(cot\alpha=\frac{3}{2}\). Tính giá trị lượng giác của \(\alpha\)
Bài 2: Cho \(sin\alpha=\frac{3}{4}\). Tính A=\(5sin^2\alpha+4cos^2\alpha\)
Bài 3: Giải PT
\(\sqrt{x^2+3x+4}=x+2\)
Chứng minh: \(\tan\alpha.\tan\left(\frac{\pi}{3}-\alpha\right).\tan\left(\frac{\pi}{3}+\alpha\right)=\tan3\alpha\)
P=\(\frac{\sqrt{\alpha}+1}{\alpha-\sqrt{\alpha}+1}\)
Tìm a nguyên để P nguyên
Chứng minh :sin4x - cos44x = 1 - \(\dfrac{ }{ }\)sin2x
\(cos^{2^{ }}a+cos^2\left(a+b\right)-2cosa.cosb.cos\left(a+b\right)\)
Cho Hình vuông ABCD cạnh a. M là trung điểm của AB . Tính giá trị biểu thức : (AB +AD)(BD+BC)
Tìm m để hàm số y = \(\dfrac{2x-2}{x+1}\) cắt đường thẳng y = 2x + m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = \(\sqrt{5}\)