cho góc xOy , trên Ox lấy C,A sao cho: OC=1,6cm;OA=3cm . Trên Oy lấy D,B sao cho OD=1,2cm;OB=4cm
a, Chứng minh tam giác OAB~tam giác ODC
b, Tính diện tích tam giác OAB biết diện tích tam giác ODC là 3cm^2
c, qua B kẻ đường thằng song song với DC cắt Ox tại E. chứng minh OB^2=OA×OE
Trong công viên có một chiếc cầu dạng hình thang cân ABCD (AB // CD) biết AB = 2m; AD = 5m; AH = 3m. Hãy tính khoảng cách DC giữa hai bờ của chiếc cầu.
Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E bất kỳ, trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CF=CE a. CM: DE=BF b. BD cắt EF tại K, DE cắt BF tại H. CM: FK, DH là các đường cao của tam giác DBF c. Gọi M là trung điểm của EF, O là giao điểm của AC và BD. CM: OM//AK
cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Vẽ đường cao AH ( H ∈ BC)
a) Tính độ dài BC
b) Chứng minh tam giác HBA ∼ HAC
c) Chứng minh HA2 = HB.HC
d) Kẻ đường phân giác AD (D ∈ BC). Tính các độ dài DB và DC?
GIÚP MÌNH VỚI NHÉ, ĐANG CẦN GẤP!!!
CẢM ƠN MỌI NGƯỜI RẤT NHIỀU!!
Cho tam giác ABC nhọn có AB bé hơn AC các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. 1) chứng minh AE x AB = AC x AD 2) chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC 3) gọi M, N là giao điểm của DE và AH và DC. Chứng minh MD x NE = ME x ND
Qua đỉnh A và B của tam giác ABC kẻ hai đường thẳng, đường thẳng thứ nhất cắt cạnh BC tại D, kẻ đường thẳng thứ hai cắt cạnh AC ở E. Gọi O là giao hai đường thẳng này. TÍnh AC, BC biết Ao=3cm, OD=9cm, OB=18cm, OE=18cm và BD=12cm
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=16cm, AC=20cm. Kẻ đường phân giác BD (D thuộc AC)
a, Tính CD và AD
b, Từ C kẻ CH⊥BD tại H. Chứng minh: ΔABD đồng dạng ΔHCD
c, Tính diện tích tam giác HCD
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm; AC = 16cm. Kẻ đường cao AH (H thuộcBC) a/ Chứng minh HAC đồng dạng ABC. b/ Tính độ dài các đoạn thẳng BC, HC. c/ Từ B vẽ đường phân giác BD . Tính độ dài các đoạn thẳng DA, DC.
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=8cm, AC=6cm, AD là tia phân giác góc A (D∈BC)
a. Tính tỉ số DB/DC và độ dài đoạn BD
b. Kẻ đường cao AH (H∈BC). Chứng minh rằng tam giác AHB đồng dạng tam giác CHA
c. Kẻ DE vuông góc AB (EϵAB) Tính SDEB