Bài 1 : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn , kẻ hai đường cao BD và CE . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của B,C trên đường thẳng DE
1.Tứ giác BMNC là hình gì?Vì sao
2.Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC. CMR tam giác DOE là tam giác cân
3.Gọi P là trung điểm của đoạn thẳng DE . CMR \(OP=\dfrac{BM+CN}{2}\)
Bài 2 : Tìm số nguyên tố p để \(p^3+p^2+11p+2\) là số nguyên tố
Cho ∆ABC vuông tại D, DF=2.DE. M,P là trung điểm của EF, DF a) C/m: MP là đường trung bình của ∆DEF. Tính MP biết DE=9cm. b) Q là điểm đối xứng của P qua M. C/m: EQFP là hình bình hành c) K là điểm đối xứng của D qua M. Tính MK (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
2) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). D là điểm trên cạnh AC, các điểm M, N, E lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BD, BC, CD.
a) Chứng minh rằng DMNE là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng AENM là hình thang cân.
c) Xác định vị trí của điểm D để DMNE là hình thoi.
chào pạn bên kia màn hình dễ thương bạn có thể giúp mik bài tập này ko ạ,mik đang cần gấp :<<<
Cho hình bình hành ABCD . Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của A và C trên BD . Gọi M là giao điểm của AE và CD
N là giao điểm của CF và AB
I là trung điểm của EF
a) CMR : AE = CF
b) CM : I là trung điểm của AC
c) CM : M và N đối xứng qua I
I, Đại số
bài 1)Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 8x2-2 b) x2 - 6x - y2 + 9 c) x2+3x+3y+xy d) x3 +5x2+6x
bài 2
1) rút gọn: a)\(\dfrac{5x^2y^2-xy}{5x^5y^3-x^4y^2}\) ; b)\(\dfrac{x^2-xy-x+y}{x^2+xy-x-y}\)
2) tính: a)\(\dfrac{3x-7}{3x-5}-\dfrac{4x-7}{3x-5}\); b)\(\dfrac{x^2+1}{2xy}-\dfrac{2x}{2xy}\); c)\(\dfrac{4x+1}{3x}+\dfrac{2x-3}{6x}\); d)\(\dfrac{x^2-y^2}{6x^2y^2}:\dfrac{x+y}{3xy}\)
II, Hình học
1) tìm tâm đối xứng và trục đối xứng của các hình sau: hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật, hình thang, hình vuông
2) Cho hình bình hành ABCD có AB=2AD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD.
a) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác AMND là hình thoi.
c) Gọi K là điểm đối xứng với A qua D, Gọi Q là điểm đối xứng với điểm N qua D. Tứ giác ANKQ là hình gì?vì sao?
d) hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để tứ giác ABCN là hình thang cân.
3) Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm BC. Gọi M là điểm đối xứng của D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng của D qua AC, F là giao điểm của DN và AC
a) tứ giác AEDF là hình gì? vì sao?
b) tứ giác ADBM là hình gì? vì sao?
c) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông?
4) Cho tam giác IHK vuông tại I, E là trung điểm của HK, gọi điểm M đối xứng với E qua IH, D là giao điểm của EM và IH, điểm N đối xứng với E qua IK, G là giao điểm của EN và IK.
a) Chứng minh tứ giác IDEG là hình chữ nhật
b) các tứ giác IEHM, IEKN là hình gì ? vì sao?
c, Để tứ giác IDEG là hình vuông thì có thêm điều kiện gì
Cho ∆ABC vuông tại A (AB>AC), đường cao AH. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm BC a) Biết AB = 12cm; BC= 20cm. C/m: MN là đường trung bình của ∆ABC và tính MN. b) Vẽ I đối xứng với N qua M. C/m: INCA là hình bình hành.
cho tam giác ABC, có đường cao AE. gọi F và D tương ứng là trung điểm các cạnh AB, ÁC. gọi G là điểm đối xứng của E qua điểm D. gọi H là diem doi xung cua E qua F.
a.chứng minh rằng AECG là hình chữ nhật
b.Chứng minh rằng ba điểm H, A, G thẳng hàng
c.Chứng minh rằng BCGH là hình chữ nhật
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) . M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AC và tứ giác CMDE là hình bình hành.
c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tứ giác MHDE là hình thang cân
d) Qua A vẽ đường thẳng song song với DH cắt DE tại K. Chứng minh HK vuông góc với AC.
Dạng toán tổng hợp
Bài 17.Cho phân thức: A=2x-1/x^2-x
a. Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định.
b. Tính giá trị của phân thức khi x = 0 và khi x = 3.
Bài 18: Cho phân thức: P = 3x^2+3x/(x+1)(2x-6)
a. Tìm điều kiện của x để P xác định. b. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1.
Bài 19: Cho biểu thức C=x/2x-2+x^2+1/2-2x^2
a. Tìm x để biểu thức C có nghĩa. b . Rút gọn biểu thức C.
c. Tìm giá trị của x để biểu thức có giá trị –0,5.
Bài 20: Cho biểu thức A=x^2+2x/2x+10+x-5/x+50-5x/2x(x+5)
a. Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức A được xác định?b. Tìm giá trị của x để A = 1; A = –3.
Bài 21: Cho biểu thức A=x+2/x+3-5/x^2+x-6+1/2-x
a. Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. b. Rút gọn A. c. Tìm x để A = –3/4. d. Tìm x để biểu thức A có giá trị nguyên e . Tính giá trị của biểu thức A khi x2–9 = 0
Bài 22: Cho phân thức A=1/x+5+2/x-5-2x+10/(x+5)(x-5) (x khác 5;x khác -5)
a. Rút gọn A b. Cho A = –3. Tính giá trị của biểu thức 9x2–42x + 49
Bài 23: Cho phân thức A=3/x+3+1/x-3-18/9-x^2 (x ≠ 3; x ≠ –3).
a. Rút gọn A b. Tìm x để A = 4
Bài 24: Cho phân thức x^2-10x+25/x^2-5x.
a. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0.
b. Tìm x để giá trị của phân thức bằng 2,5.
c. Tìm x nguyên để phân thức có giá trị nguyên.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 8 HỌC KÌ I
* Dạng bài tập về tứ giác
Bài 1.Tứ giác ABCD có góc A=120 , B=+'100 , C – D 20độ. Tính số đo góc C và D?
Bài 2.Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Gọi K là giao điểm của AC và EF
.a. CM: AK = KC.b. Biết AB = 4cm, CD = 10cm. Tính các độ dài EK, KF.
Bài3.Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.
a. CM: Tứ giác ADME là hình bình hành.
b. Nếu tam giác ABC cân tại A thì tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
c. Nếu tam giác ABC vuông tại A thì tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
d. Trong trường hợp tam giác ABCvuông tại A, cho biết AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài AM.
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, A = 60o. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và AD.
a. Chứng minh AE vuông góc BF.
b. Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
c. Lấy điểm M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật.
d. Chứng minh M, E, D thẳng hàng.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc BAC = 60o, kẻ tia Ax song song với BC. Trên Ax lấy điểm D sao cho AD = DC.
a. Tính các góc BADvà DAC.
b. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân.
c. Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác ADEB là hình thoi.
d. Cho AC = 8cm, AB = 5cm. Tính diện tích hình thoi ABED
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD cú AB = 2AD. Gọi E, F thứ tự là trung điểm của AB và CD.
a. Các tứ giác AEFD, AECF là hình gì? Vì sao?
b. gọi M là giao điểm của AF và DE, gọi N là giao điểm của BF và CE.Chứng minh rằng tứ giác EMFN là hình chữ nhật.
c. Hình bình hành ABCD núi trờn cú thờm điều kiện gì thì EMFN là hình vuông?
Bài 7: cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi H là điểm đối xứng với M qua AB, E là giao điểm của MH và AB. Gọi K là điểm đối xứng với M qua AC, F là giao điểm của MK và AC.
a. Xác định dạng của tứ giác AEMF, AMBH, AMCK
b. chứng minh rằng H đối xứng với K qua A.
c. Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì AEMF là hình vuông?
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của điểm D trên cạnh AB, AC.
a. Chứng minh tứ giác ANDM là hình chữ nhật.
b. Gọi I, K lần lượt là điểm đối xứng của N, M qua D. Tứ giác MNKI là hình gì? Vì sao?
c. Kẻ đường cao AH của tam giác ABC (Hthuộc BC). Tính số đo góc MHN.
Bài 10.Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểmđối xứng với M qua D.
a. Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b. Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao?c. Cho BC = 4cm, tính chu vi tứ giác AEBM.
C. MỘT SỐ ĐỀ THI
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: (1,5 điểm)1. Làm phép chia: (x2+ 2x + 1) : (x + 1)
2. Rút gọn biểu thức: (x + y)2–(x –y)2–4(x –1)y
Bài 2: (2,5 điểm)1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2+ 3x + 3y + xy b) x3+ 5x2+ 6x
2. Chứng minh đẳng thức (x + y + z)2–x2–y2–z2= 2(xy + yz + zx)
Bài 3: (2 điểm)Cho biểu thức: Q=x+3/2x+1-x-7/2x+1
a. Thu gọn biểu thức Q
.b. Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên.
Bài 4: (4 điểm)Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD vuông góc AB và HE vuông góc AC (D trên AB, E trên AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE.
1. Chứng minh AH = DE.
2. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông.
a. Chứng minh O là trực tâm tamgiác ABQ.
b. Chứng minh SABC= 2SDEQP