gọi H là h/c cua S lên (ABCD)
HC=3/4 AC\(\Rightarrow\)SH
S\(_{ABCD}\)=
V\(SABCD\)=\(\frac{1}{3}\)SH.S\(_{ABCD}\)
gọi H là h/c cua S lên (ABCD)
HC=3/4 AC\(\Rightarrow\)SH
S\(_{ABCD}\)=
V\(SABCD\)=\(\frac{1}{3}\)SH.S\(_{ABCD}\)
chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh=a SD= 3a/2 hình chiếu chiếu của góc S trên (ABCD) trùng với trung điểm H của AB. tính thể tích khối chóp SABCD
cho hình chóp sabcd có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và (SAB) bằng 45. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. tính thể tích khối chóp GABCD
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, đường cao SA=2a. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P)
Cho khối chóp SABCD có đáy là hình vuông và AC=2A,SA vuông góc với đáy,SC giao với (SAB) một góc 60⁰.tính thể tích khối chóp đã ChO
Giải nhanh giúp e với ạ🥺
cho hình chóp tứ giác đều S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a các mặt bên tạo với mặt đáy một góc bằng 60. tính thể tích khối chóp SABCD
Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình thoi cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng ABCD là trung điểm cạnh = AB ABD=60 và SC hợp với đáy một góc 0 60 . Tính
thể tích V của khối chóp S ABCD
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC=60°. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 60°. Gọi I là trung điểm BC, H là hình chiếu vuông góc của A lên SI. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm H đến (SCD) theo a.
Cho hình chóp SABCD. ABCD là hình vuông cạnh a. SH vuông góc với đáy. H là điểm thuộc AB sao cho AH = 3HB. Gọi M là trung điểm SD. (SAD) tại với đáy 1 góc 60. Tình thể tích khối chóp SMAH.
Cho hình chóp đều SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bên bằng 2a
A) Tính V Khối Chóp
B) Tìm tâm , R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
C) Tính Smcnt , Vmcnt