Tìm m để đường thẳng y = (m - 3)x + 2m - 1
a. Đi qua gốc tọa độ
b. Cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3
c. Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -5
d. Đi qua M(-2 ; 3)
1. Cho đường thẳng d1: y=mx+2m-1 ( với m là tham số) và d2: y = x+1 .
a, với m =2. Hãy vẽ các đường thẳng d1 và d2 trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng d1 và d2.
b, Tìm giá trị của m để đường thẳng d1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3
c, chứng minh rằng đường thẳng d1 luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m.
2. Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 10cm, C là điểm trên đường tròn tâm O sao cho AC = 8cm. Vẽ CH vuông góc với AB ( H thuộc AB ) .
a, chứng minh tam giác ABC vuông. Tính độ dài CH và số đo góc BAC ( làm tròn đến dộ )
b, Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn tâm O cắt nhau tại D. Chứng minh OD vuông góc với BC.
c, Tiếp tuyến A của đường tròn tâm O cắt BC tại E . Chứng minh CE×CB = AH×AB
d, Gọi I là trung điểm của CH. Tia BI cắt AE tại F. Chứng minh : FC là tiếp tuyến của đường tròn tâm O
cho đường thẳng d: y=-4x+3
a) vẽ đồ thị hàm số
b) tìm tọa độ giao điểm A,B của d với lần lượt trực Ox,Oy
c) tính khoảng cách gốc tọa độ đến d
e) tính diện tích tam giác OAB
Bài 1:Cho đường tròn (O;R) và dây \(AB=\dfrac{8}{5}R\).Vẽ 1 tiếp tuyến song song với AB,cắt các tia OA,OB lần lượt tại M và N.Tính diện tích tam giác OMN.
Bài 2:Cho đường tròn (O;2 cm) và điểm A ngoài (O).Từ A kẻ cát tuyến với (O),cắt (O) tại B và C.Cho biết AB=BC và kẻ đường kính COD,tính độ dài đoạn thẳng AD.
Bài 3:Cho đường thẳng d và A là điểm nằm trên d;B là điểm nằm ngoài d.Hãy dựng đường tròn (O) đi qua B và tiếp xúc với d tại A.
Cho góc xOy bằng 60 độ . Đường tròn tam K bán kính R tiếp xúc vs Ox tại A và Oy tại B.từ điểm M trên cung nhỏ AB ,vẽ tiếp tuyến vs đường tròn này cắt Ox ,Oy lần lượt tại C và D
a,tính chu vi tam giác COD theo R . Chứng tỏ chu vi đó khong đổi khi M chạy tren cung nhỏ AB
b,chứng minh số đo CKD khong đổi khi M chạy tren cung nhỏ AB
Cho ( O; 3cm). Từ điểm A cách O một khoảng bằng 5 cm vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm).
a, Chứng minh AO vuông góc với BC.
b, Kẻ đường kính BD. Chứng minh rằng DC song song với OA.
c, Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
d, Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với BD, đường thẳng này cắt tia DC tại E. Đường thẳng AE và OC cắt nhau ở I, đường thẳng OE và AC cắt nhau ở H. Chứng minh IH là đường trung trực của đoạn thẳng OA.
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và dây AC. Gọi H là trung điểm của AC, OH cắt nửa đường tròn (O) tại M. Từ C vẽ đường thẳng song song với BM cắt OM tại D.
a) C/m tứ giác MBCD là hình bình hành
b) AM cắt CD tại K. C/m 4 điểm C,H,M,K cùng nằm trên một đường tròn
c) C/m: AH.AC = AM.AK
1.Cho góc xOy bằng 60 độ . Đường tròn tam K bán kính R tiếp xúc vs Ox tại A và Oy tại B.từ điểm M trên cung nhỏ AB ,vẽ tiếp tuyến vs đường tròn này cắt Ox ,Oy lần lượt tại C và D
a)Tính chu vi tam giác COD theo R . Chứng tỏ chu vi đó khong đổi khi M chạy tren cung nhỏ AB
b)C/m số đo CKD không đổi khi M chạy tren cung nhỏ AB
2.Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB .Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các đường tiếp tuyến Å ,By với (O) (A,B là các tiếp điểm )
Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tiếp tuyến thứ ba cắt Å ,By lần lượt tại C và D. Gọi N là giao điểm của AD và BC. C/m:
a) CD = CA+DB b) MN ⊥ AB
3.Một đường thẳng d cố định nằm ngoài đường tròn (O;R) .Lấy điểm M bất kỳ trên d. Từ M vẽ hai tiếp tuyến MP và MQ đến (O;R)
(P,Q là tiếp điểm). Kẻ OH ⊥ d. Dây cung PQ cắt ở I, cắt OM ở K .C/m:
a) OH.OI =OM.OK=R2
1/ Cho tam giác ABC nhọn . Đường cao AD,BE cắt nhau tại H . Chứng minh
a,A,E,D,B cùng thuộc 1 đường tròn
b, DE<CH
2/Cho (O;R) đường kính AB , M là trung điểm OA . Vẽ dây CD vuông góc OA tại M . Chứng minh
a, ACOD là hình thoi
b, Tam giác BCD là tam giác đều
3/Cho (O;R) AB là dây cung không qua O ; I là điểm di động trên AB và dây CD (O) sao cho CD vuông góc với AB tại I . Đường thẳng qua điểm O song song vs AB cắt CD tại K
a, C/ m KC=KD
b, Xác định vị trí điểm I sao cho Sacbd lớn nhất