Bài 1: \(f\left(x\right)=x^{14}-14.x^{13}+14.x^{12}-.....-14.x+14\)
Tìm \(f\left(13\right)\)
Bài 2: Cho các hàm số \(f_1\left(x\right)=x,f_2\left(x\right)=-2x,f_3\left(x\right)=1,f_4\left(x\right)=5,f_5\left(x\right)=\dfrac{1}{x},f_6\left(x\right)=x^2\). Trong các hàm số nào có tính chất \(f\left(-x\right)=f\left(x\right),f\left(-x\right)=-f\left(x\right),f\left(x_1+x_2\right)=f\left(x_1\right)+f\left(x_2\right),f\left(x_1.x_2\right)=f\left(x_1\right).f\left(x_2\right)?\)
Cho \(f\left(x\right)\) là hàm số xác định với mọi x thỏa mãn điều kiện \(f\left(x_1x_2\right)=f\left(x_1\right).f\left(x_2\right)\) và \(f\left(2\right)=8\) . Tính \(f\left(128\right)\)
Cho hàm số f(x) xác định với mọi x khác 0 thỏa mãn
a, f(1)=1
b, \(f(\dfrac{1}{x}\))=\(\dfrac{1}{x^2}.f(x)\)
c, f(x1+x2)=f(x1)+f(x2) với mọi x1,x2khác 0 và x1+x2 khác 0
C tỏ rằng \( f(\dfrac{5}{7}\))=\(\dfrac{5}{7}\)
Cho hàm số f(x) xác định với mọi x thuộc R thỏa mãn f(a+b)=f(a.b) với mọi số thực a,b và f\(\left(\dfrac{-1}{2}\right)\)=\(\dfrac{-1}{2}\).Tính f(2016)
Cho hàm số y = \(\dfrac{-2}{3}x\) ; đa thức f(x) thỏa mãn điều kiện:
\(\left(x-1\right).f\left(x\right)=\left(x+4\right).f\left(x+8\right)\)với x\(\in R\).
Chứng minh đa thức f(x) có ít nhất 1 nghiệm là số nguyên tố
Cho hàm số y=f(x)=ax (a không thể bằng 0). Tìm giá trị của a để \(f\left(x_1\right).f\left(x_2\right)=f\left(x_1.x_2\right)\) với mọi \(x_1;x_2\)
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=ax^2+bx+1\)
a) Biết f(1) = 1 ; f(-1) = 3 . Tìm a,b
b) với a,b tìm được ở câu a . Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n,n >1 thì phân số \(\dfrac{n}{f\left(n\right)}\) tối giản
1) Cho đa thức \(f\left(x\right)=x^{14}-14.x^{13}+14.x^{12}-...+13.x^2-14.x+14\) Tính f(13)
2) Tính : \(\left(\dfrac{3}{4}-81\right)\left(\dfrac{3^2}{5}-81\right)\left(\dfrac{3^3}{6}-81\right)...\left(\dfrac{3^{2000}}{2003}-81\right)\)
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) thỏa mãn điều kiện
\(2f\left(x\right)-\left(x-1\right)f\left(x+1\right)=2x+4\) với mọi \(x\in R\) . Tính \(f\left(0\right)\)